Theo quan niệm của người xưa, xuất hành đầu năm là một nghi thức được thực hiện khi bạn đi ra khỏi nhà, ra khỏi không gian quen thuộc của gia đình, đến một nơi đủ xa để làm một việc bất kỳ, sau đó quay trở về nhà của mình.
Theo quan niệm của nhiều người thì ngày, giờ xuất hành trong năm mới có ý nghĩa quan trọng, quyết định đến việc năm mới bạn có gặp may mắn, thuận lợi hay không. Bởi vậy, xem ngày, giờ xuất hành, hướng xuất hành hợp với bản mệnh là điều được mọi người quan tâm.
Giống như câu "đầu xuôi đuôi lọt", những ngày xuất hành tốt, giờ xuất hành tốt giúp bạn có sự thuận lợi, hanh thông thì cả năm cũng sẽ có được phúc khí đó.
Chọn hướng xuất hành trong đêm giao thừa và ngày mùng 1 Tết phụ thuộc vào mong muốn cầu tài hay cầu tin vui cho cả năm.
Trong những ngày đầu tiên của Tết Nhâm Dần 2022, mỗi ngày phù hợp để tiến hành các việc khác nhau vào những khung giờ khác nhau. Cách tính giờ hoàng đạo sẽ tùy thuộc vào từng ngày cụ thể.
Giờ xuất hành
Đại An (bắt đầu từ 23h đêm 30 Tết đến 1 giờ sáng ngày mùng 1): Xuất hành giờ này mọi việc đều bình an.
Tốc Hỷ (bắt đầu từ 1h đến 3 giờ sáng): Xuất hành giờ này công danh sự nghiệp tấn tới, mọi việc đều hanh thông, thuận lợi
Tiểu Cát (7h đến 9h sáng): Xuất hành giờ này công việc may mắn, kinh doanh thuận lợi, phụ nữ dễ có tin vui. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Hướng xuất hành đầu năm Nhâm Dần 2022
Ngày mùng 1 được xem là ngày của sự giao hòa giữa trời và đất, ngày mà mọi thứ bắt đầu bừng tỉnh sau một giấc ngủ đông dài, vạn vật cùng sinh sôi nảy nở nên đây được xem là ngày rất tốt đối với hầu hết tất cả mọi người.
Hướng xuất hành thường có 2 hướng chính là Tài Thần (để cầu tài lộc) và Hỷ Thần (để cầu may mắn, hỷ khí). Do đó để cầu Tài Thần nên từ nhà đi theo hướng Nam hoặc hướng Đông; cầu Hỷ Thần nên từ nhà đi theo hướng Đông.
Lưu ý: Từ lúc 0h ngày mùng 1/1 Nhâm Dần Âm lịch được tính là thời khắc đầu tiên của năm mới. Vào mùng 1 Tết Nguyên Đán: Xuất hành theo hướng chính Đông, chính Nam là rất tốt.
Đầu năm Nhâm Dần 2022 (ngày mùng 1 tết), muốn cầu tài lộc, chọn hướng Chính Đông, Chính Nam mà đi. Còn muốn cầu hỷ khí, may mắn, nên đi về hướng Chính Đông. Xét về phong thủy phương vị, có tất cả 8 hướng, mỗi hướng ứng với các quẻ vị và mang ngũ hành khác nhau, cụ thể:
Hướng Nam: Thuộc Quẻ Ly, hành Hỏa
Hướng Bắc: Thuộc Quẻ Khảm, hành Thủy
Hướng Đông: Thuộc Quẻ Chấn, hành Mộc
Hướng Tây: Thuộc Quẻ Đoài, hành Kim
Hướng Đông Nam: Thuộc Quẻ Tốn, hành Mộc
Hướng Đông Bắc: Thuộc Quẻ Cấn, hành Thổ
Hướng Tây Nam: Thuộc Quẻ Khôn, hành Thổ
Hướng Tây Bắc: Thuộc Quẻ Càn, hành Kim
Trong 8 hướng này, mỗi hướng lại có sự sinh khắc chế hóa khác nhau. Khi chọn hướng xuất hành đầu năm 2022 Nhâm Dần, chỉ nên lấy hướng sinh cho ta vượng hoặc ta sinh cho cung, tránh hướng khắc với ta. Nếu xuất hành theo hướng tương sinh, tức hướng tốt cho vận khí, thì cả năm hứa hẹn nhiều may mắn, hỷ khí, cát lành.
Ngày giờ tốt xuất hành năm 2022
THỨ | NGÀY | GIỜ TỐT XUẤT HÀNH |
Thứ Tư | Dương lịch: 2/2/2022 Âm lịch: 2/1/2022 Ngày Bính Tuất Tháng Nhâm Dần | Giờ Tốc hỷ: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h) Giờ Tiểu các: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h) Giờ Đại an: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
Thứ Sáu | Dương lịch: 4/2/2022 Âm lịch: 4/1/2022 Ngày Mậu Tý Tháng Nhâm Dần | Giờ Tiểu các: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Đại an: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h) |
Thứ Ba | Dương lịch: 8/2/2022 Âm lịch: 8/1/2022 Ngày Nhâm Thìn Tháng Nhâm Dần | Giờ Tốc hỷ: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h) Giờ Tiểu các: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h) Giờ Đại an: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
Thứ Sáu | Dương lịch: 11/2/2022 Âm lịch: 11/1/2022 Ngày Ất Mùi Tháng Nhâm Dần | Giờ Tiểu các: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h) Giờ Đại an: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h) |
Thứ Tư | Dương lịch: 16/2/2022 Âm lịch: 16/1/2022 Ngày Canh Tý Tháng Nhâm Dần | Giờ Tiểu các: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Đại an: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h) |
Chủ nhật | Dương lịch: 20/2/2022 Âm lịch: 20/1/2022 Ngày Giáp Thìn Tháng Nhâm Dần | Giờ Tốc hỷ: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h) Giờ Tiểu các: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h) Giờ Đại an: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
Thứ Bảy | Dương lịch: 26/2/2022 Âm lịch: 26/1/2022 Ngày Canh Tuất Tháng Nhâm Dần | Giờ Tốc hỷ: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h) Giờ Tiểu các: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h) Giờ Đại an: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
Thứ Hai | Dương lịch: 28/2/2022 Âm lịch: 28/1/2022 Ngày Nhâm Tý Tháng Nhâm Dần | Giờ Tiểu các: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Đại an: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h) |