Chỉ tiêu vào các trường cụ thể như sau:
1 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRẦN QUỐC TUẤN (Tên quân sự: Trường Sĩ quan Lục quân 1) | 750 | * Hệ đại học quân sự: - Tuyển thí sinh Nam từ Thừa Thiên Huế trở ra - Ngày thi: Theo qui định của Bộ GD&ĐT. - Điểm trúng tuyển theo khối thi. - Học viên quân đội ở nội trú. - Ngành Quân sự cơ sở tuyển sinh trong cả nước chỉ tiêu phân bổ cho từng quân khu | |||
Điện thoại: 069598129; 0433686218 Xã Cổ Đông, Sơn Tây, Hà Nội | ||||||
Đào tạo đại học cho quân đội: | A | 275 | ||||
Đào tạo đại học ngành Quân sự cơ sở | 401 | C | 125 | |||
Đào tạo cao đẳng ngành Quân sự cơ sở | 402 | C | 350 | |||
- Thi phía Bắc ghi ký hiệu | LAH | |||||
- Thi phía Nam ghi ký hiệu | LAS | |||||
2 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN HUỆ (Tên quân sự: Trường Sĩ quan Lục quân 2) | 265 | * Hệ đại học quân sự: - Tuyển thí sinh Nam từ Quảng Trị trở vào. - Ngày thi 04,05/7/2011. - Điểm trúng tuyển theo khối thi. - Học viên quân đội ở nội trú. | |||
Xã Tam Phước, thành phố Biên Hoà, Đồng Nai. Điện thoại: 069681107; 0613529100 | ||||||
Đào tạo đại học cho quân đội: | A | 265 | ||||
- Thi phía Bắc ghi ký hiệu | LBH | |||||
- Thi phía Nam ghi ký hiệu | LBS | |||||
3 | TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH | 100 | * Hệ đại học quân sự: - Tuyển thí sinh Nam trong cả nước. - Ngày thi 04,05/7/2011. - Điểm trúng tuyển theo khối thi. * Hệ cao đẳng quân sự: Xét tuyển từ nguồn thí sinh Nam, có hộ khẩu thường trú ở các tỉnh phía Nam (từ Quảng Trị trở vào) dự thi vào đại học quân sự, Khối A các trường quân đội, không trúng tuyển NV1, có đăng kí xét tuyển NV2 vào đào tạo Cao đẳng tại Trường Sĩ quan Pháo binh, được xét tuyển vào học theo quy chế; chỉ tiêu xét tuyển được phân bổ cho từng quân khu phía Nam (Quân khu 4: 3, Quân khu 5: 10, Quân khu 7: 12; Quân khu 9: 5). Học viên quân đội ở nội trú. | |||
Phường Sơn Lộc, Sơn Tây, Hà Nội. Điện thoại: 0434838194 | ||||||
Tuyển sinh đại học cho quân đội: | A | 70 | ||||
- Thi phía Bắc ghi ký hiệu | PBH | |||||
- Thi phía Nam ghi ký hiệu | PBS | |||||
Đào tạo cao đẳng cho quân đội: | PBS | 25 | Xét tuyển | 30 | ||
4 | TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH | 265 | - Tuyển sinh trong cả nước. - Điểm trúng tuyển theo khối thi. *Hệ đại học quân sự: tuyển thí sinh là Nam. Ngày thi 04,05/7/2011. . Học viên quân đội ở nội trú. *Hệ cao đẳng dân sự: tuyển Nam, Nữ thanh niên trong cả nước. Xét tuyển NV2 từ nguồn thí sinh dự thi đại học, cao đẳng khối A, không trúng tuyển NV1 theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. - Học phí theo qui định chung của Nhà nước. Có 200 chỗ ở cho sinh viên hệ dân sự. | |||
Thị xã Thủ Dầu Một , tỉnh Bình Dương. Điện thoại: 06503859632 | ||||||
Đào tạo đại học cho quân đội: | A | 65 | ||||
- Thi phía Bắc ghi ký hiệu | SNH | |||||
- Thi phía Nam ghi ký hiệu | SNS | |||||
Đào tạo cao đẳng - Hệ dân sự | Xét tuyển | 200 | ||||
- Cầu đường bộ | ZCH | 01 | ||||
- Máy Xây dựng | ZCH | 02 | ||||
5 | TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN | 316 | - Tuyển sinh trong cả nước. - Điểm trúng tuyển theo khối thi. *Hệ đại học quân sự - Tuyển thí sinh là Nam trong cả nước. Ngày thi 04,05/7/2011. Học viên quân đội ở nội trú. *Hệ cao đẳng dân sự - Tuyển Nam, Nữ thanh niên trong cả nước. Xét tuyển NV2 từ nguồn thí sinh dự thi đại học, cao đẳng khối A, không trúng tuyển NV1 theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. - Học phí: Theo qui định chung của Nhà nước. - Hằng năm nhà trường liên kết với Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở TPHCM đào tạo liên thông từ cao đẳng lên đại học ngành: Công nghệ thông tin, Điện tử Viễn thông. Sinh viên hệ dân sự tự túc chỗ ở. | |||
Phường Vĩnh Hoà, Nha Trang, Khánh Hoà. Điện thoại: 0583831805; 069756129 | ||||||
Đào tạo đại học cho quân đội: | A | 116 | ||||
- Thi phía Bắc ghi ký hiệu | TTH | |||||
- Thi phía Nam ghi ký hiệu | TTS | |||||
Đào tạo cao đẳng - Hệ dân sự | Xét tuyển | 200 | ||||
- Công nghệ thông tin | ZTH | 01 | ||||
- Điện tử viễn thông | ZTH | 02 | ||||
6 | TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN | 75 | * Hệ đại học quân sự: Tuyển sinh đào tạo Phi công Lái máy bay, chỉ tuyển thí sinh Nam trong cả nước đã qua khám tuyển sức khoẻ, do Viện Y học Hàng không, Quân chủng Phòng không - Không quân tổ chức theo khu vực trong cả nước, đã kết luận đủ tiêu chuẩn vào đào tạo Phi công quân sự. Ngày thi 04,05/7/2011. *Hệ cao đẳng quân sự: Xét tuyển nguyện vọng 2 từ nguồn nam quân nhân tại ngũ và nam CNVQP đang công tác trong quân đội dự thi vào đại học quân sự, Khối A các trường quân đội, không trúng tuyển NV1, có đăng kí xét tuyển NV2 vào đào tạo Cao đẳng kĩ thuật hàng không tại Trường Sĩ quan Không quân, được xét tuyển vào học theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. - Học viên quân đội ở nội trú. | |||
Tp.Nha trang, tỉnh Khánh Hoà ĐT: 069751295; 069751226 | ||||||
* Đào tạo đại học cho quân đội: | A | 45 | ||||
- Các chuyên ngành: | ||||||
+ Phi công phản lực | ||||||
+ Phi công trực thăng | ||||||
+ Phi công vận tải | ||||||
- Thi ở phía Bắc ghi kí hiệu: | KGH | |||||
- Thi ở phía Nam ghi kí hiệu: | KGS | |||||
* Đào tạo cao đẳng cho quân đội: | CUS | 26 | Xét tuyển | 30 | ||
7 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ-NGHỆ THUẬT QUÂN ĐỘI | 185 | *Hệ đại học dân sự: - Tuyển thí sinh Nam, Nữ trong cả nước. - Ngày thi 09,10/7/2011. - Sinh viên hệ dân sự tự túc chỗ ở. - Học phí theo qui định chung của Nhà nước. - Đối tượng tuyển sinh và môn thi: Qui định riêng theo từng chuyên ngành dưới đây: + Ngành Sư phạm Âm nhạc, Mĩ thuật, Quản lí Văn hoá, điều kiện dự thi: Thí sinh tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dục chính quy hoặc thường xuyên (Không tuyển những thí sinh dị dạng, nói ngọng, nói lắp). Môn thi như sau: Khối N: thi 3 môn, môn Văn (đề Khối C), môn Năng khiếu âm nhạc và môn Chuyên môn (đàn hoặc hát); Khối H: thi 3 môn, môn Văn (đề khối C), môn Hình hoạ và môn Trang trí; Khối R: Môn Văn, môn Lịch sử (đề Khối C), môn Năng khiếu âm nhạc (thẩm âm, tiết tấu; Biểu diễn nghệ thuật, chọn 1 trong các hình thức sau: Hát, Nhạc cụ, Tiểu phẩm sân khấu). + Ngành Nghệ thuật chuyên nghiệp, điều kiện dự thi: thí sinh tốt nghiệp Trung cấp nghệ thuật chuyên nghiệp, hoặc tương đương đúng chuyên ngành dự thi (đã tốt nghiệp THPT). Môn thi như sau: Ngành: Thanh nhạc, nhạc cụ phương tây, nhạc cụ dân tộc: thi 3 môn, môn Văn (đề Khối C); môn Kiến thức âm nhạc (ghi âm, xướng âm); Môn chuyên môn; Ngành: Sáng tác âm nhạc, chỉ huy dàn nhạc: thi 3 môn, môn Văn (đề Khối C); môn Kiến thức âm nhạc (ghi âm, xướng âm, hoà thanh); Môn chuyên môn; Ngành: Biên đạo, Huấn luyện múa: thi 3 môn, môn Văn (đề Khối C); Môn Năng lực cơ bản; môn bài tự chọn - bài ngẫu hứng. | |||
- Cơ sở 1: Số 101 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội -ĐT069522450 -fax0462663068 | ||||||
- Cơ sở 2: 448B Nguyễn Tất Thành, Quận 4, TPHCM - ĐT: 069667350 | ||||||
* Đào tạo đại học - hệ dân sự | 160 | |||||
- Ngành Sư phạm âm nhạc | 01 | N | ||||
- Ngành Sư phạm Mĩ thuật | 02 | H | ||||
- Ngành Quản lí văn hoá | 03 | R | ||||
- Ngành Nghệ thuật chuyên nghiệp | N | |||||
+ Thanh nhạc | 04 | |||||
+ Biểu diễn Nhạc cụ phương tây | 06 | |||||
+Biểu diễn Nhạc cụ dân tộc | 07 | |||||
+ Sáng tác âm nhạc | 08 | |||||
+ Chỉ huy dàn nhạc | 09 | |||||
+ Biên đạo múa | 10 | |||||
+ Huấn luyện múa | 11 | |||||
- Thi phía Bắc ghi ký hiệu | ZNH | |||||
- Thi phía Nam ghi ký hiệu | ZNS | |||||
*Cao đẳng quân sự: Bảo tàng, thư viện | 28 | 25 | ||||
- Thi phía Bắc ghi ký hiệu | ZNH | |||||
- Thi phía Nam ghi ký hiệu | ZNS | |||||
* Hệ cao đẳng quân sự: Tuyển thí sinh là Hạ sĩ quan, binh sĩ nhập ngũ năm 2010 và đợt 2 năm 2009; QNCN, CNVQP phục vụ đủ quân đội 12 tháng trở lên (tính đến tháng 9/2011) đang tại ngũ, theo chỉ tiêu phân bổ cho các đơn vị. - Thi tuyển sinh theo đề thi đại học khối C, lấy điểm xét tuyển vào học cao đẳng. - Môn thi: Văn, Sử, Địa. - Ngày thi 09,10/7/2011. | ||||||
8 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRẦN ĐẠI NGHĨA (Tên quân sự: Trường Sĩ quan Kĩ thuật quân sự (Vin - hem Pich)) | 300 | *Hệ đại học quân sự: - Thi tuyển: tuyển sinh nam quân nhân, nam thanh niên học sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam (từ Quảng Trị trở vào). + Ngày thi 04,05/7/2011. - Xét tuyển: Xét nguyện vọng 2 đối với thí sinh nam quân nhân, nam thanh niên có hộ khẩu thường trú phía Bắc (Quảng Bình trở ra), dự thi đại học khối A hệ quân sự, không trúng tuyển NV1, đăng kí xét tuyển NV2 vào đào tạo đại học tại Trường đại học Trần Đại Nghĩa, chỉ tiêu xét tuyển được phân bổ cho từng quân khu (Quân khu 1:12, Quân khu 2: 12, Quân khu 3: 12, Quân khu 4: 10, BTL Thủ đô Hà Nội: 4). - Học viên quân đội ở nội trú. | |||
189 Nguyễn Oanh, P.10, Gò Vấp, Tp.Hồ Chí Minh. ĐT 0838941336;069651263 | ||||||
Đào tạo đại học cho quân đội: | 100 | |||||
* Xét tuyển. | VPS | |||||
* Thi tuyển. | VPS | A | ||||
+ Thi tại trường ký hiệu | VPS | |||||
Đào tạo đại học hệ dân sự: | Xét tuyển | 200 | ||||
- Công nghệ thông tin | ZPS | 120 | A | |||
- Công nghệ kĩ thuật ô tô | ZPS | 123 | A | |||
*Hệ đại học dân sự: tuyển Nam, nữ thanh niên trong cả nước. Xét tuyển NV2 từ nguồn thí sinh dự thi đại học Khối A, không trúng tuyển NV1 theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. Học phí theo qui định chung của Nhà nước. Sinh viên hệ dân sự tự túc chỗ ở. | ||||||
9 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP QUỐC PHÒNG | 250 | *Hệ cao đẳng dân sự: Tuyển Nam, nữ thanh niên trong cả nước. Xét tuyển NV2 từ nguồn thí sinh dự thi đại học theo khối thi, không trúng tuyển đại học, cao đẳng NV1 theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT ban hành năm 2011. - Học phí theo qui định chung của Nhà nước. - Cơ sở 1 có chỗ ở nội trú cho sinh viên; - Cơ sở 2 sinh viên tự túc chỗ ở. | |||
Cơ sở 1: Xã Thanh vinh, Thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 02103820227 | ||||||
Cơ sở 2: Phường Ngọc Thụy, Long Biên, Hà Nội. Điện thoại: 0438273264 | ||||||
Đào tạo cao đẳng - Hệ dân sự | Xét tuyển | 250 | ||||
- Kế toán | 01 | A,D | ||||
- Công nghệ kĩ thuật điện | 02 | A | ||||
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí | 03 | A | ||||
Thí sinh phía Bắc ghi ký hiệu | QPH | |||||
Thí sinh phía Nam ghi ký hiệu | QPS |