Điểm trúng tuyển NV1 đại học, cao đẳng
1. Trình độ đại học
STT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Điểm trúng tuyển NV1 |
1 | Giáo dục Tiểu học | 101 | A | 13.0 |
C | 14.0 | |||
D1 | 13.0 | |||
2 | Giáo dục Mầm non | 102 | M | 13.0 |
3 | Sư phạm Toán học | 104 | A | 13.0 |
4 | Sư phạm Lịch sử | 105 | C | 14.0 |
5 | Tin học | 201 | A | Không tổ chức đào tạo |
D1 | ||||
6 | Văn học | 202 | C | 14.0 |
7 | Sinh học | 203 | B | 14.0 |
8 | Việt Nam học | 204 | C | 14.0 |
D1 | 13.0 |
2. Trình độ cao đẳng
STT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Điểm trúng tuyển NV1 |
1 | Giáo dục Tiểu học | C65 | A | 10.0 |
C | 11.0 | |||
D1 | 10.0 | |||
2 | Giáo dục Mầm non | C66 | M | 10.0 |
3 | Sư phạm Vật lý-Kỹ thuật CN | C67 | A | 10.0 |
4 | Sư phạm tiếng Anh | C68 | D1 | 10.0 |
5 | Giáo dục công dân | C69 | C | 11.0 |
6 | Sư phạm Âm nhạc – CTĐ | C70 | N | 11.0 |
7 | Sư phạm Mỹ thuật – CTĐ | C71 | H | 11.0 |
8 | Giáo dục Thể chất – CTĐ | C72 | T | 11.0 |
9 | Kế toán | C73 | A | 10.0 |
D1 | 10.0 | |||
10 | Quản trị kinh doanh | C74 | A | 10.0 |
D1 | 10.0 | |||
11 | Chăn nuôi-Thú y | C75 | A | 10.0 |
B | 11.0 | |||
12 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C76 | A | 10.0 |
Điểm nhận xét tuyển NV2 đại học, cao đẳng
1. Trình độ đại học
STT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Điểm nhận hồ sơ NV2 | Số lượng cần tuyển |
1 | Giáo dục Tiểu học | 101 | A | 13.0 | 5 |
C | 14.0 | 5 | |||
D1 | 13.0 | 5 | |||
2 | Sư phạm Toán học | 104 | A | 13.0 | 32 |
3 | Sư phạm Lịch sử | 105 | C | 14.0 | 29 |
4 | Văn học | 202 | C | 14.0 | 26 |
5 | Sinh học | 203 | B | 14.0 | 23 |
6 | Việt Nam học | 204 | C | 14.0 | 20 |
D1 | 13.0 | 16 | |||
Tổng cộng | 161 |
2. Trình độ cao đẳng
STT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Điểm nhận hồ sơ NV2 | Số lượng cần tuyển |
1 | Giáo dục Tiểu học | C65 | A | 10.0 | 15 |
C | 11.0 | 16 | |||
D1 | 10.0 | 10 | |||
2 | Giáo dục Mầm non | C66 | M | 10.0 | 38 |
3 | Sư phạm Vật lý-Kỹ thuật CN | C67 | A | 10.0 | 38 |
4 | Sư phạm tiếng Anh | C68 | D1 | 10.0 | 38 |
5 | Giáo dục công dân | C69 | C | 11.0 | 39 |
6 | Sư phạm Âm nhạc – CTĐ | C70 | N | 11.0 | 30 |
7 | Sư phạm Mỹ thuật – CTĐ | C71 | H | 11.0 | 28 |
8 | Giáo dục Thể chất – CTĐ | C72 | T | 11.0 | 27 |
9 | Kế toán | C73 | A | 10.0 | 23 |
D1 | 10.0 | 18 | |||
10 | Quản trị kinh doanh | C74 | A | 10.0 | 21 |
D1 | 10.0 | 10 | |||
11 | Chăn nuôi-Thú y | C75 | A | 10.0 | 24 |
B | 11.0 | 14 | |||
12 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C76 | A | 10.0 | 38 |
Tổng cộng | 427 |
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển NV2 vào các ngành đại học, cao đẳng từ ngày 25 - 8 - 2011 đến 15 - 9 - 2011. Hồ sơ xét tuyển NV2 được gửi qua bưu điện hoặc trực tiếp.
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển NV2 (từ 25 - 8 đến 10 - 9 - 2011), thí sinh theo dõi tình hình và số lượng đăng ký xét tuyển được thông báo công khai trên Website của Trường Đại học Phú Yên theo địa chỉ: www.pyu.edu.vn, để nộp hoặc rút hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định.
Đối với các ngành năng khiếu, trình độ cao đẳng, điểm đăng ký xét tuyển NV2 là điểm thi đại học các khối thi tương ứng hoặc điểm thi các môn.
Nếu có điểm thi đại học các khối thi N, H, T đạt từ điểm sàn cao đẳng trở lên, thí sinh gửi giấy chứng nhận điểm thi số 1 để xét tuyển, không phải qua thi tuyển các môn năng khiếu.
Nếu thí sinh thi đại học các khối B, C có nguyện vọng đăng ký vào các ngành năng khiếu, trình độ cao đẳng thì lấy điểm thi các môn tương ứng làm cơ sở xét tuyển: Sư phạm Âm nhạc – CTĐ: điểm môn Văn khối C; Sư phạm Mỹ thuật – CTĐ: Điểm môn Văn khối C; Giáo dục Thể chất – Sinh: Điểm Toán, Sinh khối B.
Ngoài ra, thí sinh còn phải dự thi các môn năng khiếu theo quy định của khối thi vào ngày 17 - 9 - 2011 tại Trường Đại học Phú Yên:
Sư phạm Âm nhạc – CTĐ: Hát, Thẩm âm- Tiết tấu;
Sư phạm Mỹ thuật – CTĐ: Hình họa, Trang trí;
Giáo dục Thể chất – Sinh: Năng khiếu thể thao.
Nơi nhận hồ sơ xét tuyển NV2: Phòng Đào tạo Trường Đại học Phú Yên, 18 Trần Phú, Tp. Tuy Hoà, Phú Yên. Điện thoại: 057.3843119. Website: www.pyu.edu.vn.
Các ngành liên kết đào tạo ĐH với Trường Đại học Kinh tế Huế (DHK)
STT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Điểm nhận hồ sơ NV2 | Số lượng cần tuyển |
1 | Kinh tế | 411 | A,D1,D2,D3,D4 | 13.0 | 49 |
2 | Quản trị kinh doanh | 421 | A,D1,D2,D3,D4 | 15.0 | 46 |
3 | Kế toán | 441 | A,D1,D2,D3,D4 | 16.0 | 50 |
4 | Tài chính- Ngân hàng | 451 | A,D1,D2,D3,D4 | 17.0 | 50 |
Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Gia Lai, Kon Tum, Đăk Nông, Đăk Lăk, Lâm Đồng.
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển NV2 từ ngày 25 - 8 - 2011 đến 17h00 ngày 15 - 9 - 2011. Thí sinh được phép rút lại hồ sơ xét tuyển đã nộp, hạn cuối đến 17h ngày 10 - 9 - 2011.
Địa chỉ nộp hồ sơ: Ban Khảo thí - Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế, số 2 Lê Lợi, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.