Điểm trúng tuyển NV2 hệ Đại học:
STT | Ngành đào tạo | Mã | Khối | Điểm trúng tuyển |
1 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 101 | A | 13 |
2 | Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Điện công nghiệp) | 103 | A | 13 |
3 | Công nghệ thông tin, gồm các chuyên ngành: - Hệ thống thông tin - Công nghệ phần mềm - Mạng máy tính - Kỹ thuật máy tính và hệ thống nhúng | 102 | A, D1 | 13, 13 |
4 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 104 | A | 13 |
5 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 105 | A | 13 |
6 | Kỹ thuật cơ – điện tử | 106 | A | 13 |
7 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) | 109 | A | 13 |
8 | Kỹ thuật môi trường | 108 | A, B | 13, 14 |
9 | Công nghệ thực phẩm | 110 | A, B | 13, 14 |
10 | Công nghệ sinh học | 111 | A, B | 13, 14 |
11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 112 | A | 13 |
12 | Thiết kế nội thất | 301 | V, H | 13, 13 |
13 | Thiết kế thời trang | 302 | V, H | 13, 13 |
14 | Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: - Quản trị ngoại thương - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị marketing - Quản trị tài chính ngân hàng | 401 | A, D1 | 13, 13 |
15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 406 | A, C, D1 | 13, 14, 13 |
16 | Quản trị khách sạn | 407 | A, C, D1 | 13, 14, 13 |
17 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 408 | A, C, D1 | 13, 14, 13 |
18 | Kế toán, gồm các chuyên ngành: - Kế toán kiểm toán - Kế toán tài chính - Kế toán ngân hàng | 403 | A, D1 | 13, 13 |
19 | Tài chính-Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp - Tài chính ngân hàng - Tài chính thuế | 402 | A, D1 | 13, 13 |
20 | Ngôn ngữ Anh, gồm các chuyên ngành: - Tiếng Anh thương mại - du lịch - Tiếng Anh tổng quát – dịch thuật - Tiếng Anh - Quan hệ quốc tế - Tiếng Anh - Quản trị ngoại thương | 701 | D1 | 13 |
Điểm trúng tuyển NV2 hệ cao đẳng:
STT | Ngành đào tạo | Mã | Khối | Điểm trúng tuyển |
1 | Công nghệ thông tin | C65 | A, D1 | 10, 10 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | C66 | A | 10 |
3 | Quản trị kinh doanh - Quản trị doanh nghiệp | C67 | A, D1 | 10, 10 |
4 | Quản trị kinh doanh: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị khách sạn - nhà hàng | C71 | A, C, D1 | 10, 11, 10 |
5 | Công nghệ thực phẩm | C69 | A, B | 10, 11 |
6 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | C68 | A | 10 |
7 | Kế toán | C70 | A,D1 | 10 |
8 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | C72 | A, B | 10, 11 |
9 | Công nghệ sinh học | C73 | A, B | 10, 11 |
10 | Tiếng Anh | C74 | D1 | 10 |
Trường thông báo tiếp tục xét tuyển 980 chỉ tiêu NV3. Bậc đại học, nhận hồ sơ có mức điểm từ 13 (Khối A, D1, V, H), 14 điểm (Khối B,C). Bậc Cao đẳng: 10 điểm (Khối A, D1); 11 điểm (Khối B,C).
* Thời gian đăng ký xét tuyển NV3 từ ngày 20 - 9 đến hết 17h ngày 10 - 10 - 2011.
* Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm có:
- Phiếu báo điểm số 2 ghi đầy đủ thông tin.
- Một phong bì dán sẵn tem ghi rõ địa chỉ người nhận.
- Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng.