1. Điểm chuẩn NV2 Trường CĐ Sư phạm Hà Nội
Đối với học sinh phổ thông, khu vực 3:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn |
1 | 02 | Sư phạm Tin học | A | 14,50 |
2 | 03 | Sư phạm Hóa học | A | 19,00 |
3 | 07 | Sư phạm Lịch sử | C | 16,50 |
4 | 08 | Sư phạm tiếng Anh* | D1 | 22,00 |
5 | 11 | Sư phạm Mỹ thuật | H | 15,00 |
6 | 12 | Sư phạm Âm nhạc | N | 12,00 |
7 | 15 | Việt Nam học | C, D1 | 12,50 |
8 | 17 | Công nghệ thông tin | A | 14,00 |
9 | 25 | Công tác xã hội | A, C, D1 | 12,00 |
(*): môn ba nhân hệ số hai. Các khu vực kế tiếp giảm 0,5 điểm. Các đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm một điểm
2. Điểm chuẩn Trường Cao đẳng Giao thông vận tải miền Trung
A. Chuyên ngành Xây dựng cầu đường bộ (01):
1. Điểm thi đại học (khối A) : 11đ
2. Điểm thi cao đẳng (Khối A): 16đ
B. Chuyên ngành Cơ khí sửa chữa ô tô, máy xây dựng (02):
1. Điểm thi đại học (khối A) : 10đ
2. Điểm thi cao đẳng (Khối A): 10đ
C. Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp (03):
1. Điểm thi Đại học ( khối A và D): 10đ
2. Điểm thi Cao đẳng (khối A và D): 10đ