Năm 2010, điểm sàn trúng tuyển vào trường ĐH Thủy Lợi tại Hà Nội (mã trường TLA) là 15 điểm. Thí sinh dự thi và học tại cơ sở 2 (mã trường TLS) điểm sàn là 13. Trường sẽ không xét tuyển NV2.
Điểm chuẩn chi tiết các ngành năm 2010 như sau:
Ngành | Khối thi | Điểm chuẩn NV1 |
* Thi và học tại Hà Nội (TLA) | ||
- Kĩ thuật Công trình (gồm các chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy; Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Xây dựng giao thông; Kĩ thuật đường thủy) | A | 18 |
- Kĩ thuật tài nguyên nước | A | 15 |
- Thủy văn và tài nguyên nước | A | 15 |
- Kĩ thuật điện và năng lượng tái tạo | A | 15 |
- Kĩ thuật cơ khí | A | 15 |
- Công nghệ thông tin | A | 15 |
- Cấp thoát nước | A | 15 |
- Kĩ thuật bờ biển | A | 15 |
- Kĩ thuật môi trường | A | 15 |
- Kĩ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn | A | 15 |
- Công nghệ kĩ thuật xây dựng (gồm các chuyên ngành: Quản lý xây dựng; Công trình giao thông; Công trình ngầm; Công trình thủy) | A | 16,5 |
- Kỹ thuật điện | A | 15 |
- Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A | 15 |
- Quản trị Kinh doanh | A | 15 |
- Kế toán | A | 17 |
* Thi và học tại cơ sở 2 - TP.HCM | 13 | |
* Cơ sở 1 (TLA) chuyển vào vào cơ sở 2 (TLS) | 14 |
Điểm chuẩn 2008-2009 như sau:
Mã trường/ Cơ sở | Điểm chuẩn 2008 | Điểm chuẩn 2009 |
Hệ Đại học | ||
Tại Hà Nội (mã trường TLA) | 16,0 | 15,0 |
Tại Cơ sở II (mã trường TLS) - TP.HCM | 13,0 | 13,0 |
Chuyển từ TLA về TLS | 13,5 | |
Hệ Cao đẳng | ||
Tại Hà Nội (TLA) | 10,0 | 10,0 |
Tại Trung tâm ĐH 2 (TLS) - Ninh Thuận | 10,0 | 10,0 |
Những thí sinh đăng ký dự thi vào TLA nhưng không đủ điểm chuẩn vào trường (TLA) nhưng đủ điểm chuẩn chuyển từ TLA về TLS (13,5 điểm trở lên) được nhập học vào cơ sở 2 và được đăng ký lại ngành học đang đào tạo tại cơ sở 2 của trường.
Điểm chuẩn cụ thể vào các ngành đối với cơ sở phía Bắc (TLA) và cơ sở phía Nam (TLS):
Các ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn 2008 | Điểm chuẩn 2009 | ||
TLA | TLS | TLA | TLS | |||
Kỹ thuật công trình | 101 | A | 19,5 | 14,0 | 18,0 | 13,0 |
Kỹ thuật tài nguyên nước | 102 | A | 16,0 | 13,0 | 15,0 | 13,0 |
Thủy văn và tài nguyên nước | 103 | A | 16,0 | 15,0 | ||
Kỹ thuật thủy điện và năng lượng tái tạo | 104 | A | 16,0 | 15,0 | ||
Kỹ thuật cơ khí | 105 | A | 16,0 | 15,0 | ||
Công nghệ thông tin | 106 | A | 17,5 | 13,0 | 16,0 | 13,0 |
Cấp thoát nước | 107 | A | 16,0 | 13,0 | 15,0 | 13,0 |
Kỹ thuật bờ biển | 108 | A | 16,0 | 15,0 | ||
Kỹ thuật môi trường | 109 | A | 16,0 | 15,0 | ||
Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn | 110 | A | 16,0 | 15,0 | ||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 111 | A | 17,5 | 15,0 | ||
Kỹ thuật điện | 112 | A | 16,0 | 15,0 | ||
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 401 | A | 16,0 | 15,0 | ||
Quản trị kinh doanh | 402 | A | 16,0 | 15,0 | ||
Kế toán | 403 | A | 17,0 | 17,0 |