Điểm chuẩn ĐH Thủy lợi từ 2008 - 2010

Điểm chuẩn ĐH Thủy lợi từ 2008 - 2010
TPO - Điểm chuẩn từ 2008-2010 của ĐH Thủy lợi dao động 16 - 19,5 điểm, tùy ngành, khu vực.

Năm 2010, điểm sàn trúng tuyển vào trường ĐH Thủy Lợi tại Hà Nội (mã trường TLA) là 15 điểm. Thí sinh dự thi và học tại cơ sở 2 (mã trường TLS) điểm sàn là 13. Trường sẽ không xét tuyển NV2.

Điểm chuẩn chi tiết các ngành năm 2010 như sau:

Ngành

Khối thi

Điểm chuẩn NV1

* Thi và học tại Hà Nội (TLA)

- Kĩ thuật Công trình (gồm các chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy; Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Xây dựng giao thông; Kĩ thuật đường thủy)

A

18

- Kĩ thuật tài nguyên nước

A

15

- Thủy văn và tài nguyên nước

A

15

- Kĩ thuật điện và năng lượng tái tạo

A

15

- Kĩ thuật cơ khí

A

15

- Công nghệ thông tin

A

15

- Cấp thoát nước

A

15

- Kĩ thuật bờ biển

A

15

- Kĩ thuật môi trường

A

15

- Kĩ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn

A

15

- Công nghệ kĩ thuật xây dựng (gồm các chuyên ngành: Quản lý xây dựng; Công trình giao thông; Công trình ngầm; Công trình thủy)

A

16,5

- Kỹ thuật điện

A

15

- Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

A

15

- Quản trị Kinh doanh

A

15

- Kế toán

A

17

* Thi và học tại cơ sở 2 - TP.HCM

13

* Cơ sở 1 (TLA) chuyển vào vào cơ sở 2 (TLS)

14

Điểm chuẩn 2008-2009 như sau:

Mã trường/ Cơ sở

Điểm chuẩn 2008

Điểm chuẩn 2009

Hệ Đại học

Tại Hà Nội (mã trường TLA)

16,0

15,0

Tại Cơ sở II (mã trường TLS) - TP.HCM

13,0

13,0

Chuyển từ TLA về TLS

13,5

Hệ Cao đẳng

Tại Hà Nội (TLA)

10,0

10,0

Tại Trung tâm ĐH 2 (TLS) - Ninh Thuận

10,0

10,0

Những thí sinh đăng ký dự thi vào TLA nhưng không đủ điểm chuẩn vào trường (TLA) nhưng đủ điểm chuẩn chuyển từ TLA về TLS (13,5 điểm trở lên) được nhập học vào cơ sở 2 và được đăng ký lại ngành học đang đào tạo tại cơ sở 2 của trường.

Điểm chuẩn cụ thể vào các ngành đối với cơ sở phía Bắc (TLA) và cơ sở phía Nam (TLS):

Các ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2008

Điểm chuẩn 2009

TLA

TLS

TLA

TLS

Kỹ thuật công trình

101

A

19,5

14,0

18,0

13,0

Kỹ thuật tài nguyên nước

102

A

16,0

13,0

15,0

13,0

Thủy văn và tài nguyên nước

103

A

16,0

15,0

Kỹ thuật thủy điện và năng lượng tái tạo

104

A

16,0

15,0

Kỹ thuật cơ khí

105

A

16,0

15,0

Công nghệ thông tin

106

A

17,5

13,0

16,0

13,0

Cấp thoát nước

107

A

16,0

13,0

15,0

13,0

Kỹ thuật bờ biển

108

A

16,0

15,0

Kỹ thuật môi trường

109

A

16,0

15,0

Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn

110

A

16,0

15,0

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

111

A

17,5

15,0

Kỹ thuật điện

112

A

16,0

15,0

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

401

A

16,0

15,0

Quản trị kinh doanh

402

A

16,0

15,0

Kế toán

403

A

17,0

17,0

Theo Viết
MỚI - NÓNG