Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp Hà Nội, Tây Bắc

Ảnh minh họa
Ảnh minh họa
TPO- Ngày 10-8, trường ĐH Tây Bắc và ĐH Công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn tuyển sinh 2012.

ĐH Công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn NV1, đồng thời công bố chỉ tiêu điểm trúng tuyển NV2 hệ đại học và điểm chuẩn hệ cao đẳng.

Điểm chuẩn trúng tuyển đại học nguyện vọng đợt 1 (NV1):

STT

Khối

Tên ngành

Điểm chuẩn
(HSPT KV3)

1

A

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

15,0

2

A

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

15,0

3

A

Công nghệ kỹ thuật Ôtô

15,0

4

A

Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử

15,0

5

A

Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông

14,0

6

A

Khoa học máy tính

13,5

7

A

Kế toán

16,5

8

D1

Kế toán

16,5

9

A

Công nghệ kỹ thuật Nhiệt

13,0

10

A

Quản trị kinh doanh

16,0

11

D1

Quản trị kinh doanh

16,0

12

A

Công nghệ May

13,0

13

A

Công nghệ may

13,0

14

A

Công nghệ kỹ thuật Hoá học

13,0

15

D1

Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 môn Tiếng Anh)

20,0

16

A

Công nghệ điều khiển và tự động hoá

16,0

17

A

Hệ thống thông tin

13,5

18

A

Tài chính ngân hàng

16,5

19

D1

Tài chính ngân hàng

16,5

20

A

Quản trị kinh doanh

14,5

21

D1

14,5

22

A

Kỹ thuật phần mềm

13,5

23

D1

Việt Nam học

13,5

Các ngành xét tuyển nguyện vọng đợt 2 (NV2):

STT

Khối

Tên ngành

Số lượng cần tuyển đợt 2

Điểm điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Đợt 2

1

A

Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông

130

≥ 14,0

2

A

Khoa học máy tính

40

≥ 13,5

3

A

Hệ thống thông tin

20

≥ 13,5

4

A

Kỹ thuật phần mềm

20

≥ 13,5

6

A

Quản trị kinh doanh

35

≥ 15,0

7

D1

8

D1

Việt Nam học

90

≥ 13,5

9

A

Công nghệ kỹ thuật Nhiệt

20

≥ 13,0

10

A

Công nghệ may

50

≥ 13,0

11

A

Công nghệ kỹ thuật Hoá học

160

≥ 13,0

12

B

≥ 14,0

Nhà trường nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng Đại học đợt 2 từ 25-8-2012 đến 10-9-2012 qua đường bưu điện và nộp lệ phí xét tuyển 15.000đ cho Bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trường (Văn phòng Tuyển sinh, tầng 1 Nhà A2).

Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng đợt 1(NV1)hệ Cao đẳng:

STT

Khối

Tên ngành

Điểm chuẩn
(HSPT KV3)

1

A

Công nghệ chế tạo máy

10,0

2

A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

10,0

3

A

Công nghệ kĩ thuật ô tô

10,0

4

A

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

10,0

5

A

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông

10,0

6

A

Tin học ứng dụng

10,0

7

A

Kế toán

10,0

8

D1

Kế toán

10,5

9

A

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt

10,0

10

A

Quản trị kinh doanh

10,0

11

D1

Quản trị kinh doanh

10,5

12

A

Tài chính ngân hàng

10,0

13

D1

Tài chính ngân hàng

10,5

14

A,V,H

Công nghệ may

10,0

15

B

Công nghệ may

11,0

16

A,V,H

Công nghệ may

10,0

17

B

Công nghệ may

11,0

19

A

+ Công nghệ kỹ thuật Hoá vô cơ

10,0

20

B

+ Công nghệ kỹ thuật Hoá vô cơ

11,0

21

A

+ Công nghệ kỹ thuật Hoá hữu cơ

10,0

22

B

+ Công nghệ kỹ thuật Hoá hữu cơ

11,0

23

A

+ Công nghệ kỹ thuật Hoá phân tích

10,0

24

B

+ Công nghệ kỹ thuật Hoá phân tích

11,0

25

A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Cơ điện)

10,0

Các ngành xét tuyển nguyện vọng đợt 2 (NV2) hệ cao đẳng:

STT

Khối

Tên ngành

Số lượng cần tuyển Đợt 2

Điểm điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Đợt 2

1

A

Công nghệ chế tạo máy

220

≥10,0

2

A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

50

≥10,0

3

A

Công nghệ kĩ thuật ô tô

170

≥10,0

4

A

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

170

≥10,0

5

A

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông

210

≥10,0

6

A

Tin học ứng dụng

110

≥10,0

7

A

Kế toán

250

≥11,0

8

D1

Kế toán

9

A

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt

80

≥10,0

10

A

Quản trị kinh doanh

100

≥11,0

11

D1

Quản trị kinh doanh

12

A

Tài chính ngân hàng

150

≥11,0

13

D1

Tài chính ngân hàng

14

A,V,H

Công nghệ may

150

≥10,0

15

B

Công nghệ may

≥11,0

16

A,V,H

Công nghệ may

80

≥10,0

17

B

Công nghệ may

≥11,0

18

A

+ Công nghệ kỹ thuật Hoá vô cơ

80

≥10,0

19

B

+ Công nghệ kỹ thuật Hoá vô cơ

≥11,0

20

A

+ Công nghệ kỹ thuật Hoá phân tích

80

≥10,0

21

B

+ Công nghệ kỹ thuật Hoá phân tích

≥11,0

22

A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

110

≥10,0

Nhà trường nhận hồ sơ xét tuyển đợt 2 Cao đẳng từ 25 - 8 - 2012 đến 10 - 9 - 2012 qua đường bưu điện và nộp lệ phí xét tuyển 15.000đ cho Bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường (Văn phòng Tuyển sinh, tầng 1 Nhà A2).

Trường ĐH Tây Bắc thông báo điểm chuẩn NV1 kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2012 như sau:

STT

Tên ngành

Khối

Điểm trúng tuyển NV1

1

ĐHSP Toán

A

13.0

A1

13,0

2

ĐHSP Tin học

A

13,0

A1

13,0

D1

13,5

3

ĐHSP Vật lí

A

13,0

A1

13,0

4

ĐHSP Hóa học

A

13,0

B

14,0

5

ĐHSP Sinh học

A

13,0

B

14,0

6

ĐHSP Ngữ văn

C

14,5

7

ĐHSP Lịch sử

C

14,5

8

ĐHSP Địa lý

A

13,0

C

14,5

9

ĐH GD Chính trị

C

14,5

10

ĐH GD Thể chất

T

11,0

11

ĐH GD Tiểu học

A

13,0

C

14,5

D1

13,5

12

ĐH GD Mầm non

M

11,0

13

ĐHSP Tiếng Anh

D1

13,5

14

ĐH Lâm sinh

A

13,0

B

14,0

15

ĐH Chăn nuôi

A

13,0

B

14,0

16

ĐH Bảo vệ thực vật

A

13,0

B

14,0

17

ĐH Nông học

A

13,0

B

14,0

18

ĐH Quản lý tài nguyên và môi trường

A

13,0

B

14,0

19

ĐH Kế toán

A

13,0

A1

13,0

D1

13,5

20

ĐH Công nghệ thông tin

A

13,0

A1

13,0

D1

13,5

21

ĐH Quản trị kinh doanh

A

13,0

A1

13,0

D1

13,5

22

ĐH Tài chính - Ngân hàng

A

13.5

D1

13,5

Các khu vực cách nhau 0,5 điểm, các nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm

Trường ĐH Tây Bắc thông báo tuyển sinh đợt 2 (NV2), kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2012 như sau:

Đào tạo trình độ đại học

Tên ngành

Khối thi

Điểm nhận
hồ sơ ĐKXT
đợt 2 (NV2)

Chỉ tiêu tuyển NV2

Sư phạm Toán

A

13,0

80

A1

13,0

50

Sư phạm Tin học

A

13,0

30

A1

13,0

15

D1

13,5

15

Sư phạm Vật lý

A

13,0

35

A1

13,0

15

Sư phạm Hoá học

A

13,0

25

B

14,0

30

Sư phạm Sinh học

A

13,0

20

B

14,0

45

Sư phạm Ngữ văn

C

14,5

120

Sư phạm Lịch sử

C

14,5

120

Sư phạm Tiếng Anh

D1

13,5

40

Giáo dục Thể chất

T

11,0

40

Giáo dục Mầm non

M

11,0

60

Lâm sinh

A

13,0

20

B

14,0

25

Chăn nuôi

A

13,0

25

B

14,0

30

Bảo vệ thực vật

A

13,0

20

B

14,0

30

Nông học

A

13,0

20

B

14,0

20

Kế toán

A

13,0

20

A1

13,0

10

D1

13,5

10

Công nghệ thông tin

A

13,0

20

A1

13,0

10

D1

13,5

10

Quản trị Kinh doanh

A

13,0

30

A1

13,0

10

D1

13,5

10

Tài chính - Ngân hàng

A

16,0

24

D1

16,0

10

Đào tạo trình độ cao đẳng

Tên ngành

Khối thi

Điểm nhận
hồ sơ ĐKXT
đợt 2 (NV2)

Chỉ tiêu tuyển NV2

Sư phạm Toán

A

10,0

40

A1

10,0

20

Sư phạm Ngữ văn

C

11,5

60

Sư phạm Lịch sử

A

10,0

20

C

11,5

40

Sư phạm Hoá học

A

10,0

30

B

11,0

30

Quản trị kinh doanh

A

10,0

30

A1

10,0

15

D1

10,5

15

Kế toán

A

10,0

30

A1

10,0

15

D1

10,5

15

Sư phạm Tin học

A

10,0

30

A1

10,0

15

D1

10,5

15

Giáo dục Thể chất

T

8,0

60

Giáo dục Mầm non

M

8,0

60

Sư phạm Tiếng Anh

D1

10,5

60

Sư phạm Âm nhạc

N

8,0

60

Nông học

A

10,0

30

B

11,0

30

Lâm sinh

A

10,0

30

B

11,0

30

Quản lí Tài nguyên và môi trường

A

10,0

30

B

11,0

30

Bảo vệ thực vật

A

10,0

30

B

11,0

30

Chăn nuôi

A

10,0

30

B

11,0

30

Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi do trường tổ chức thi cấp (bản gốc hoặc bản sao); một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ của thí sinh để Trường gửi giấy báo nhập học.

Thời hạn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Bắt đầu từ ngày 10-8-2012 đến hết ngày 30-11-2012.

Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trong thời gian từ ngày 10-8 đến ngày 1-9-2012, nếu trúng tuyển sẽ được triệu tập nhập học vào ngày 7-9-2012.

Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển sau ngày 1-9-2012, nếu trúng tuyển sẽ được triệu tập nhập học sau một tuần kể từ ngày nhận hồ sơ. 

Theo Viết
MỚI - NÓNG