Điểm trúng tuyển NV2 vào đại học chính quy Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
Cơ sở phía Bắc (BVH):
TT | Ngành đào tạo | Điểm trúng tuyển đối với đối tượng tự túc học phí đào tạo | Ghi chú (Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực tuyển sinh) | |
KHỐI A (áp dụng cho HSPT-KV3) | KHỐI D1 (áp dụng cho HSPT-KV3) | |||
1. | Điện tử, truyền thông - mã 101 | 18,0 | Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm) | |
2. | Điện, Điện tử - mã 102 | 16,0 | ||
3. | Công nghệ thông tin - mã 104 | 18,0 | ||
4. | Quản trị kinh doanh - mã 401 | 19,0 | 19,0 | |
5. | Kế toán - mã 402 | 20,0 | 20,0 |
B. Cơ sở phía Nam (BVS):
TT | Ngành đào tạo | Điểm trúng tuyển đối với đối tượng tự túc học phí đào tạo | Ghi chú (Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực tuyển sinh) | |
KHỐI A (áp dụng cho HSPT-KV3) | KHỐI D1 (áp dụng cho HSPT-KV3) | |||
1. | Điện tử, truyền thông - mã 101 | 15,0 | Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm) | |
2. | Điện, Điện tử - mã 102 | 14,0 | ||
3. | Công nghệ thông tin - mã 104 | 15,0 | ||
4. | Quản trị kinh doanh - mã 401 | 16,0 | 16,0 | |
5. | Kế toán - mã 402 | 16,0 | 16,0 |
Điểm trúng tuyển NV2 vào cao đẳng
Cơ sở Phía Bắc
TT | Ngành đào tạo | Điểm trúng tuyển đối với đối tượng tự túc học phí đào tạo | Ghi chú (Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực tuyển sinh) | |
KHỐI A (áp dụng cho HSPT-KV3) | KHỐI D1 (áp dụng cho HSPT-KV3) | |||
1. | Điện tử, truyền thông – mã C65 | 13,0 | Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm) | |
2. | Công nghệ thông tin – mã C66 | 13,0 | ||
3. | Quản trị kinh doanh – mã C67 | 13,0 | 13,0 | |
4. | Kế toán - mã C68 | 14,0 | 14,0 |
Cơ sở phía Nam
TT | Ngành đào tạo | Điểm trúng tuyển đối với đối tượng tự túc học phí đào tạo | Ghi chú (Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực tuyển sinh) | |
KHỐI A (áp dụng cho HSPT-KV3) | KHỐI D1 (áp dụng cho HSPT-KV3) | |||
1. | Điện tử, truyền thông – mã C65 | 11,0 | Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm) | |
2. | Công nghệ thông tin – mã C66 | 11,0 | ||
3. | Quản trị kinh doanh – mã C67 | 13,0 | 13,0 | |
4. | Kế toán - mã C68 | 12,5 | 12,5 |
ĐH Thủy Lợi cũng vừa công bố điểm chuẩn nguyện vọng 2 và danh sách trúng tuyển vào trình độ cao đẳng hệ chính quy ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng đối với học sinh phổ thông, khu vực 3 như sau:
Trình độ | Mã Trường/ Cơ sở | Điểm chuẩn |
Cao Đẳng | Tại Hà Nội (TLA-C65) | 12.0 |
Tại TT ĐH 2 (TLS – C65) – Ninh Thuận | 10.0 | |
Chuyển từ TLA về TLS | 10.0 |
Những thí sinh đủ điểm chuẩn vào Trường và nộp hồ sơ đúng theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Những thí sinh đăng ký xét tuyển vào TLA nhưng không đủ điểm chuẩn vào trường (TLA) nhưng đủ điểm chuẩn chuyển từ TLA về TLS được nhập học vào Trung tâm ĐH2 – Ninh Thuận của Trường.