Điểm chuẩn NV2, điểm xét tuyển NV3 các ngành như sau:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Khối | Điểm TT NV2 | Chỉ tiêu NV3 | Điểm sàn ĐKXT NV3 |
Đại học | | | | | | |
1 | Công nghệ thông tin (gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ máy tính; Mạng máy tính và truyền thông; Công nghệ phần mềm) | 101 | A | 14,0 | 90 | 14,0 |
D1 | 14,0 | 20 | 14,0 | |||
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 05 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; Hệ thống điện; Tự động hóa công nghiệp; Đo lường và điều khiển tự động) | 102 | A | 13,0 | 90 | 14,0 |
3 | Công nghệ chế tạo máy | 103 | A | 13,0 | 80 | 13,0 |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ hàn; Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí; Công nghệ phát triển sản phẩm cơ khí) | 104 | A | 13,0 | 60 | 13,0 |
5 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Cơ điện tử ô tô) | 105 | A | 13,0 | 40 | 14,0 |
6 | Công nghệ may (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ may;Thiết kế thời trang) | 106 | A | 13,0 | 0 | - |
D1 | 14,0 | 0 | - | |||
7 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (GV THPT) | 107 | A | 13,0 | 30 | 13,0 |
D1 | 13,0 | 10 | 13,0 | |||
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ cơ điện) | 108 | A | 13,0 | 120 | 13,0 |
9 | Công nghệ kỹ thuật hoá học (gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ điện hóa và các hợp chất vô cơ; Công nghệ các hợp chất hữu cơ - cao su và chất dẻo; Máy và Thiết bị công nghiệp hoá chất - Dầu khí) | 109 | A | 13,0 | 80 | 13,0 |
10 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ môi trường; Quản lý môi trường) | 110 | A | 13,0 | 60 | 13,0 |
11 | Quản trị kinh doanh | 400 | A | 13,5 | 0 | - |
D1 | 14,0 | 0 | - | |||
12 | Kế toán | 401 | A | 14,0 | 0 | - |
D1 | 14,0 | 0 | - | |||
13 | Ngôn ngữ Anh | 701 | D1 | 13,0 | 20 | 14,0 |
Tổng số: | | | | 700 | | |
STT | Tên ngành | Mã ngành | Khối | Điểm TT NV2 | Chỉ tiêu NV3 | Điểm sàn ĐKXT NV3 |
Cao đẳng | | | | | | |
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C66 | A | 10,0 | 0 | - |
2 | Công nghệ chế tạo máy | C67 | A | 10,0 | 0 | - |
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C68 | A | 10,0 | 0 | - |
4 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | C69 | A | 10,0 | 0 | - |
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử; Công nghệ cơ điện) | C70 | A | 10,0 | 0 | - |
6 | Quản trị kinh doanh | C72 | A | 11,0 | 0 | - |
D1 | 11,0 | 0 | - | |||
Tổng số: | | | | 0 | |
+ Điểm trúng tuyển là điểm thi + điểm ưu tiên đối tượng và khu vực.
+ Không nhân hệ số điểm thi môn tiếng Anh (khối D1) đối với tất cả các ngành.
+ Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển NV3: Từ ngày 20 - 9 đến 17h ngày 10 - 10 - 2011.
+ Thí sinh có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển NV3 trực tiếp tại cơ sở một của trường hoặc qua đường bưu điện chuyển phát nhanh. Địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên - xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi số 2 có đóng dấu đỏ của trường dự thi đã ghi đầy đủ thông tin để xét tuyển + Lệ phí xét tuyển (15.000đ) + một phong bì dán tem (loại 2.000 đồng), ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.