ĐH Mỏ- Địa chất, Lâm nghiệp VN công bố điểm trúng tuyển NV2

ĐH Mỏ- Địa chất, Lâm nghiệp VN công bố điểm trúng tuyển NV2
TPO- Hôm nay, 12/9, ĐH Mỏ- Địa chất và ĐH Lâm nghiệp VN vừa công bố điểm trúng tuyển NV2 vào trường.

> Hàng loạt trường công bố điểm trúng tuyển NV2

> Nhiều trường công bố điểm đỗ NV2

Trường ĐH Mỏ - Địa chất vừa công bố điểm trúng tuyển đại học, cao đẳng nguyện vọng bổ sung năm 2013. Điểm chuẩn ngành cao nhất là khoa Cơ - Điện với 19 điểm.

Cụ thể mức điểm chuẩn NV2 vào trường ĐH Mỏ- Địa chất năm 2013 như sau:

TT

Khoa

Ngành đào tạo

Mã ngành đào tạo

Điểm trúng tuyển nhóm ngành

(KV3, HSPT)

I. Đại học

1

Khoa Địa chất

Kỹ thuật địa chất

D520501

16,5

2

Khoa Trắc địa

Kỹ thuật trắc địa – bản đồ

D520503

15,5

3

Khoa Mỏ

Kỹ thuật mỏ

D520601

17,0

Kỹ thuật tuyển khoáng

D520607

4

Khoa Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

D480201

17,5

5

Khoa Cơ - Điện

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

19,0

Kỹ thuật điện, điện tử

D520201

Kỹ thuật cơ khí

D520103

6

Khoa Xây dựng

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

17,5

7

Khoa Môi trường

Kỹ thuật môi trường

D520320

18,5

8

Khoa Kinh tế - QTKD

Quản trị kinh doanh

D340101

18,5

Kế toán

D340301

II. Cao đẳng

1

Khoa Địa chất

Công nghệ kỹ thuật địa chất

C515901

10

2

Khoa Trắc địa

Công nghệ kỹ thuật trắc địa

C515902

10

3

Khoa Mỏ

Công nghệ kỹ thuật mỏ

C511001

10

4

Khoa Kinh tế và QTKD

Kế toán

C340301

10

5

Khoa Cơ – Điện

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

C510303

10

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

6

Khoa Xây dựng

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

C510102

10

7

Khoa Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

C480201

10

Ghi chú: Điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung theo nhóm ngành trong khoa, dựa vào nguyện vọng đăng ký kết hợp với kết quả thi để xếp ngành và chuyên ngành.

Hôm nay, 12/9, Trường Đại học Lâm nghiệp VN thông báo điểm chuẩn trúng tuyển bậc đại học, cao đẳng nguyện vọng 2 năm 2013.

Điểm chuẩn NV2 vào các ngành cụ thể như sau:

Tên ngành

Mã ngành

Khối

A

Khối

A1

Khối

B

Khối

D1

Khối

V

Cơ sở 1 - bậc đại học

Công nghệ sinh học

D420201

17,0

20,0

Khoa học môi trường

D440301

16,0

16,0

18,0

Quản lý tài nguyên TN
(CT Tiếng Anh)

D850101

16,0

16,0

18,0

16,5

Quản lý tài nguyên TN
(CT Tiếng Việt)

D850101

15,5

15,5

16,5

16,0

Quản lý đất đai

D850103

16,5

16,5

18,0

17,0

Quản lý TNR

D620211

15,5

15,5

16,5

Kỹ thuật công trình XD

D580201

15,0

20,0

Thiết kế nội thất

D210405

14,0

20,0

Kiến trúc cảnh quan

D580110

13,5

20,0

Lâm nghiệp đô thị

D620202

13,5

14,5

20,0

Kế toán

D340301

15,0

15,0

15,5

Kinh tế

D310101

14,0

14,0

14,5

Quản trị kinh doanh

D340101

14,0

14,0

14,5

Hệ thống thông tin

D480104

13,5

13,5

14,0

Khuyến nông

D620102

13,5

13,5

14,5

14,0

Lâm sinh

D620205

13,5

13,5

14,5

Kinh tế Nông nghiệp

D620115

13,0

13,0

13,5

CN chế biến lâm sản

D540301

13,0

13,0

14,0

Lâm nghiệp

D620201

13,0

13,0

14,0

Kỹ thuật cơ khí

D520103

13,5

13,5

CN kỹ thuật cơ điện tử

D510203

13,5

13,5

Công thôn

D510210

13,0

13,0

Công nghệ vật liệu

D510402

13,0

13,0

Cơ sở 2 - bậc đại học

Thiết kế nội thất

D210405

13,0

15,0

Quản trị kinh doanh

D340101

13,0

13,0

13,5

Kế toán

D340301

13,0

13,0

13,5

Khoa học môi trường

D440301

13,0

13,0

14,0

Kiến trúc cảnh quan

D580110

13,0

15,0

Lâm sinh

D620205

13,0

13,0

14,0

Quản lý TNR

D620211

13,0

13,0

14,0

Quản lý đất đai

D850103

13,0

13,0

14,0

13,5

Cơ sở 2 - bậc Cao đẳng

Thiết kế nội thất

C210405

10,0

12,0

Quản trị kinh doanh

C340101

10,0

10,0

10,0

Kế toán

C340301

10,0

10,0

10,0

Kinh tế

C310101

10,0

10,0

10,0

Khoa học môi trường

C440301

10,0

10,0

11,0

Kiến trúc cảnh quan

C580110

10,0

12,0

Lâm sinh

C620205

10,0

10,0

11,0

Quản lý TNR

C620211

10,0

10,0

11,0

Quản lý đất đai

C850103

10,0

10,0

11,0

10,0

Căn cứ vào số lượng hồ sơ xét tuyển bổ sung đợt 1, Hội đồng tuyển sinh thống nhất không gọi xét tuyển bổ sung đợt sau.

Ghi chú:

- Điểm trúng tuyển khối A, A1, B, D1 không nhân hệ số, điểm trúng tuyển khối V là điểm đã nhân hệ số 2 đối với môn Vẽ mĩ thuật.

- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.

Theo Viết
MỚI - NÓNG