Ảnh: Hồng Vĩnh |
Điểm chuẩn NV1 và điểm xét NV2 của ĐH Điện lực dưới đây dành cho học sinh phổ thông khu vực 3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
Hệ đại học
STT | Ngành | Mã ngành | Điểm NV1 | Chỉ tiêu NV2 | Điểm nhận đơn NV2 | Ghi chú |
1 | Hệ thống điện | 101 | 17.0 | 40 | 17.0 | Xét khối A |
2 | Quản lý năng lượng | 101 | 16.0 | 10 | 16.5 | Xét khối A |
3 | Nhiệt điện | 101 | 15.5 | 25 | 16.0 | Xét khối A |
4 | Điện công nghiệp và dân dụng | 101 | 15.5 | 10 | 16.0 | Xét khối A |
5 | Điện hạt nhân | 101 | 15.5 | 40 | 15.5 | Xét khối A |
6 | Công nghệ thông tin | 105 | 15.5 | 0 | ||
7 | Công nghệ tự động | 106 | 15.5 | 0 | ||
8 | Điện tử viễn thông | 107 | 15.5 | 15 | 16.0 | Xét khối A |
9 | Công nghệ cơ khí | 108 | 15.5 | 35 | 15.5 | Xét khối A |
10 | Công nghệ Cơ điện tử | 109 | 15.5 | 30 | 15.5 | Xét khối A |
11 | Quản trị kinh doanh | 110 | 15.5 | 30 | 15.5 | Xét khối A |
12 | Tài chính ngân hàng | 111 | 16.0 | 25 | 16.5 | Xét khối A |
13 | Kế toán | 112 | 16.0 | 0 | ||
Tổng số | 260 |
Hệ cao đẳng
STT | Ngành | Mã ngành | Điểm NV1 | Chỉ tiêu NV2 | Điểm nhận đơn NV2 | Ghi chú |
1 | Hệ thống điện (HTĐ) | C65 | 10.0 | 70 | 11.0 | Xét khối A |
2 | HTĐ (Lớp đặt ở ĐH Vinh) | C65NA | 10.0 | 40 | 10.0 | Xét khối A |
3 | HTĐ (Lớp đặt ở CĐSP Ninh Thuận) | C65NT | 10.0 | 40 | 10.0 | Xét khối A |
4 | Công nghệ thông tin | C66 | 10.0 | 40 | 10.0 | Xét khối A |
5 | Nhiệt điện | C67 | 10.0 | 40 | 10.0 | Xét khối A |
6 | Nhiệt điện (Lớp đặt ở CĐSP Ninh Thuận) | C67NT | 10.0 | 40 | 10.0 | Xét khối A |
7 | Thuỷ điện | C68 | 10.0 | 40 | 10.0 | Xét khối A |
8 | Điện công nghiệp và dân dụng | C69 | 10.0 | 40 | 10.0 | Xét khối A |
9 | Điện công nghiệp và dân dụng (Lớp đặt ở ĐH Vinh) | C69NA | 10.0 | 40 | 10.0 | Xét khối A |
10 | Công nghệ tự động | C70 | 10.0 | 40 | 10.0 | Xét khối A |
11 | Quản lý năng lượng | C71 | 10.0 | 40 | 10.0 | Xét khối A |
12 | Điện tử viễn thông | C72 | 10.0 | 30 | 10.0 | Xét khối A |
13 | Công nghệ cơ khí | C73 | 10.0 | 40 | 10.0 | Xét khối A |
14 | Công nghệ Cơ điện tử | C74 | 10.0 | 40 | 10.0 | Xét khối A |
15 | Quản trị kinh doanh | C75 | 10.0 | 40 | 10.0 | Xét khối A |
16 | Tài chính ngân hàng | C76 | 10.0 | 30 | 11.0 | Xét khối A |
17 | Kế toán doanh nghiệp | C77 | 10.0 | 30 | 11.0 | Xét khối A |
Thí sinh có NV1 chuyên ngành Hệ thống điện đạt 16.5 điểm được chuyển sang 01 ngành khác lựa chọn trong số các chuyên ngành có tuyển NV2.
Thí sinh có NV1 chuyên ngành Hệ thống điện, đạt 16 điểm, được chuyển sang ngành khác, lựa chọn trong các chuyên ngành sau: Nhiệt điện, Điện Công nghiệp và Dân dụng, Điện hạt nhân (mã ngành 101), Điện tử viễn thông (mã ngành 107), Công nghệ cơ khí (mã ngành 108), Công nghệ cơ điện tử (mã ngành 109), Quản trị kinh doanh (mã ngành 110).
Thí sinh có điểm thi đạt 15,5 điểm ở các ngành mà điểm chuẩn NV1 ở ngành này cao hơn 15,5 điểm, được chuyển sang ngành khác, lựa chọn trong các chuyên ngành sau: Điện hạt nhân (mã ngành 101), Công nghệ cơ khí (mã ngành 108), Công nghệ Cơ điện tử (mã ngành 109), Quản trị kinh doanh (mã ngành 110).
Đối với mã ngành 101, khi đăng ký NV2, thí sinh cần ghi rõ tên một ngành học mình đăng ký xét tuyển trong năm ngành tuyển nguyện vọng 2 là Hệ thống điện, Quản lý năng lượng, Nhiệt điện, Điện dân dụng và công nghiệp, Điện hạt nhân.
Riêng chuyên ngành Điện hạt nhân ưu tiên khi xét tuyển NV2 đối với các thí sinh có hộ khẩu ở Nam Trung Bộ (các tỉnh Ninh Thuận, Bình Thuận và Khánh Hòa).