Điểm chuẩn trúng tuyển NV2 vào hệ đại học như sau:
STT | Khối | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu NV2 | Điểm trúng tuyển NV2 |
1 | A | 104 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 50 | 17,0 |
2 | A | 105 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông | 100 | 16,0 |
3 | A | 106 | Khoa học máy tính | 100 | 16,0 |
4 | A | 136 | Kỹ thuật phần mềm | 50 | 15,0 |
5 | A | 112 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 80 | 14,5 |
6 | B | 112 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 16,5 | |
7 | A | 129 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: quản trị kinh doanh du lịch) | 80 | 16,5 |
8 | D1 | 129 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: quản trị kinh doanh du lịch) | 15,5 | |
9 | A | 110 | Công nghệ may | 20 | 13,0 |
10 | A, H | 111 | Công nghệ may (chuyên ngành thiết kế thời trang) | 30 | 13,0/14,5 |
11 | D1 | 139 | Việt Nam học (hướng dẫn du lịch) | 100 | 14,5 |
12 | D1 | 118 | Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) | 70 | 24,0 |
Điểm trúng tuyển NV2 các ngành hệ cao đẳng như sau:
STT | Khối | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu NV2 | Điểm trúng tuyển NV2 |
1 | A | C01 | Công nghệ chế tạo máy | 350 | 11,0 |
2 | A | C02 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Cơ điện tử) | 200 | 11,5 |
3 | A | C03 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 350 | 11,0 |
4 | A | C04 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành kỹ thuật điện) | 400 | 11,0 |
5 | A | C05 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (Gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông) | 400 | 11,0 |
6 | A | C06 | Tin học ứng dụng | 400 | 10,0 |
7 | A,D1 | C07 | Kế toán | 900 | 11,5 |
8 | A | C08 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 100 | 10,0 |
9 | A,D1 | C09 | Quản trị kinh doanh | 300 | 10,0 |
10 | A,V,H | C10 | Công nghệ may | 150 | 10,0 |
11 | B | C10 | Công nghệ may | 11,0 | |
12 | A,V,H | C11 | Công nghệ may (Chuyên ngành: Thiết kế thời trang) | 150 | 10,0 |
13 | B | C11 | Công nghệ may (Chuyên ngành: Thiết kế thời trang) | 11,0 | |
14 | A | C12 | Hóa vô cơ | 200 | 10,0 |
15 | B | C12 | Hóa vô Cơ | 11,0 | |
16 | A | C13 | Hóa hữu cơ | 100 | 10,0 |
17 | B | C13 | Hóa hữu cơ | 11,0 | |
18 | A | C14 | Hóa phân tích | 200 | 10,0 |
19 | B | C14 | Hóa phân tích | 11,0 | |
20 | A | C19 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Cơ điện) | 200 | 10,5 |