ĐH Công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn NV2

ĐH Công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn NV2
TPO- Đại học (ĐH) Công nghiệp Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn NV2 vào trường. Điểm chuẩn khối D1 cao nhất (24 điểm); các khối khác dao động từ 13 - 17 điểm, cao hơn điểm nhận hồ sơ xét tuyển từ 0,5 đến 4,5 điểm.

Điểm chuẩn trúng tuyển NV2 vào hệ đại học như sau:

STT

Khối

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu NV2

Điểm trúng tuyển NV2

1

A

104

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

50

17,0

2

A

105

Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông

100

16,0

3

A

106

Khoa học máy tính

100

16,0

4

A

136

Kỹ thuật phần mềm

50

15,0

5

A

112

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

80

14,5

6

B

112

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

16,5

7

A

129

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: quản trị kinh doanh du lịch)

80

16,5

8

D1

129

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: quản trị kinh doanh du lịch)

15,5

9

A

110

Công nghệ may

20

13,0

10

A, H

111

Công nghệ may (chuyên ngành thiết kế thời trang)

30

13,0/14,5

11

D1

139

Việt Nam học (hướng dẫn du lịch)

100

14,5

12

D1

118

Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2)

70

24,0

Điểm trúng tuyển NV2 các ngành hệ cao đẳng như sau:

STT

Khối

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu NV2

Điểm trúng tuyển NV2

1

A

C01

Công nghệ chế tạo máy

350

11,0

2

A

C02

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Cơ điện tử)

200

11,5

3

A

C03

Công nghệ kỹ thuật ô tô

350

11,0

4

A

C04

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành kỹ thuật điện)

400

11,0

5

A

C05

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (Gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông)

400

11,0

6

A

C06

Tin học ứng dụng

400

10,0

7

A,D1

C07

Kế toán

900

11,5

8

A

C08

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

100

10,0

9

A,D1

C09

Quản trị kinh doanh

300

10,0

10

A,V,H

C10

Công nghệ may

150

10,0

11

B

C10

Công nghệ may

11,0

12

A,V,H

C11

Công nghệ may (Chuyên ngành: Thiết kế thời trang)

150

10,0

13

B

C11

Công nghệ may (Chuyên ngành: Thiết kế thời trang)

11,0

14

A

C12

Hóa vô cơ

200

10,0

15

B

C12

Hóa vô Cơ

11,0

16

A

C13

Hóa hữu cơ

100

10,0

17

B

C13

Hóa hữu cơ

11,0

18

A

C14

Hóa phân tích

200

10,0

19

B

C14

Hóa phân tích

11,0

20

A

C19

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Cơ điện)

200

10,5

Theo Viết
MỚI - NÓNG