> Điểm trúng tuyển nguyện vọng 2 sẽ cao?
ĐH Cần Thơ cho biết, những thí sinh trúng tuyển NV2 thỏa mãn các điều kiện: không có môn nào bị điểm 0 và có tổng số điểm 3 môn thi từ bằng điểm trúng tuyển NV2 trở lên. Điểm trúng tuyển của từng ngành học theo từng khu vực, từng nhóm ưu tiên.
Theo kết quả, đối với bậc ĐH, ngành Kinh doanh thương mại có điểm trúng tuyển cao nhất (khối D1: 20 điểm, khối A, A1: 19,5 điểm, đối với thí sinh nhóm phổ thông thuộc khu vực 3); tiếp đến là các ngành Khoa học đất (khối B: 18 điểm), Lâm sinh (khối B: 18 điểm), Bệnh học thủy sản (khối B: 18 điểm)… Các ngành còn lại từ 16,5 điểm đến 17,5 điểm.
Trong khi đó, ở bậc CĐ, ngành Công nghệ thông tin có điểm trúng tuyển là 12 điểm cho các khối A, A1, D1 đối với thí sinh nhóm phổ thông thuộc khu vực 3.
Bảng điểm trúng tuyển nguyện vọng 2 năm 2013 của ĐH Cần Thơ như sau:
Mã ngành | Tên ngành (chuyên ngành) | Khối | Điểm trúng tuyển nguyện vọng 2 | |||
KV3 | ||||||
N3 | N2 | N1 | ||||
Các ngành đào tạo bậc đại học | ||||||
1 | D140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D1 | 17.0 | 16.0 | 15.0 |
D140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D3 | 17.0 | 16.0 | 15.0 | |
2 | D220203 | Ngôn ngữ Pháp | D1 | 17.0 | 16.0 | 15.0 |
D220203 | Ngôn ngữ Pháp | D3 | 17.0 | 16.0 | 15.0 | |
3 | D340121 | Kinh doanh thương mại | A | 19.5 | 18.5 | 17.5 |
D340121 | Kinh doanh thương mại | A1 | 19.5 | 18.5 | 17.5 | |
D340121 | Kinh doanh thương mại | D1 | 20.0 | 19.0 | 18.0 | |
4 | D440306 | Khoa học đất | B | 18.0 | 17.0 | 16.0 |
5 | D440306 | Khoa học máy tính | A | 17.0 | 16.0 | 15.0 |
D480101 | Khoa học máy tính | A1 | 17.0 | 16.0 | 15.0 | |
6 | D480104 | Hệ thống thông tin | A | 17.0 | 16.0 | 15.0 |
D480104 | Hệ thống thông tin | A1 | 17.0 | 16.0 | 15.0 | |
7 | D520214 | Kỹ thuật máy tính | A | 17.0 | 16.0 | 15.0 |
D520214 | Kỹ thuật máy tính | A1 | 17.0 | 16.0 | 15.0 | |
8 | D620105 | Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y; Công nghệ giống vật nuôi) | B | 17.5 | 16.5 | 15.5 |
9 | D620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | B | 16.5 | 15.5 | 14.5 |
10 | D620205 | Lâm sinh | A | 17.0 | 16.0 | 15.0 |
D620205 | Lâm sinh | A1 | 17.0 | 16.0 | 15.0 | |
D620205 | Lâm sinh | B | 18.0 | 17.0 | 16.0 | |
11 | D620302 | Bệnh học thủy sản | B | 18.0 | 17.0 | 16.0 |
Đào tạo đại học tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang | ||||||
1 | D340101 | Quản trị kinh doanh | A | 17.5 | 16.5 | 15.5 |
D340101 | Quản trị kinh doanh | A1 | 17.5 | 16.5 | 15.5 | |
D340101 | Quản trị kinh doanh | D1 | 18.0 | 17.0 | 16.0 | |
2 | D480201 | Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng) | A | 16.5 | 15.5 | 14.5 |
D480201 | Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng) | A1 | 16.5 | 15.5 | 14.5 | |
3 | D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | A | 17.5 | 16.5 | 15.5 |
D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | A1 | 17.5 | 16.5 | 15.5 | |
4 | D620109 | Nông học (Kỹ thuật nông nghiệp) | B | 17.5 | 16.5 | 15.5 |
5 | D620116 | Phát triển nông thôn (Khuyến nông) | A | 16.5 | 15.5 | 14.5 |
D620116 | Phát triển nông thôn (Khuyến nông) | A1 | 16.5 | 15.5 | 14.5 | |
D620116 | Phát triển nông thôn (Khuyến nông) | B | 17.5 | 16.5 | 15.5 | |
Ngành đào tạo bậc cao đẳng | ||||||
1 | C480201 | Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ đa phương tiện) | A | 12.0 | 11.0 | 10.0 |
C480201 | Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ đa phương tiện) | A1 | 12.0 | 11.0 | 10.0 | |
C480201 | Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ đa phương tiện) | D1 | 12.0 | 11.0 | 10.0 |
Chú thích: N1: nhóm ưu tiên 1 (đối tượng 01, 02, 03, 04) N2: nhóm ưu tiên 2 (đối tượng 05, 06, 07); N3: nhóm không ưu tiên. KV3: khu vực 3; KV2: khu vực 2; KV2NT: khu vực 2 nông thôn; KV1: khu vực 1
ĐH Khoa học (ĐH Thái Nguyên) cũng vừa công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 2.
Theo đó điểm trúng tuyển NV2 vào các ngành của trường như sau: