Khoa Y Dược- Đại học Quốc gia Hà Nội: 100 chỉ tiêu
Số TT | Tên trường, ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu tuyển sinh |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
08 | KHOA Y - DƯỢC (144 Đường Xuân Thuỷ, quận Cầu Giấy, Hà Nội); ĐT: (04)85876172 Website: http://wwww.smp.vnu.edu.vn | QHY | 100 | ||
Các ngành đào tạo: | - | - | - | ||
Y Đa khoa | D720101 | B | 50 | ||
Dược học | D720401 | A | 50 |
Điểm trúng tuyển của khoa theo ngành học.
Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội: 550 chỉ tiêu
Chỉ tiêu tuyển sinh: Khoa Quốc tế có 550 chỉ tiêu (không thuộc 5.600 chỉ tiêu đào tạo chính quy của ĐHQGHN) cho các chương trình đào tạo liên kết với các trường ĐH uy tín của Vương quốc Anh, Mỹ, Úc, Malaysia, Nga, Pháp và Trung Quốc.
Phương thức tuyển sinh: Căn cứ tiêu chí tuyển sinh của ĐH đối tác nước ngoài, có tính đến điểm thi ĐH và quá trình học tập ở bậc THPT.
Điều kiện tuyển sinh
+ Các ngành học do ĐHQGHN cấp bằng
- Kinh doanh quốc tế; Kế toán, phân tích và kiểm toán: Tuyển sinh các khối A, A1, D kết quả thi đạt từ điểm sàn của ĐHQGHN trở lên.
+ Các ngành do trường ĐH nước ngoài cấp bằng
- Kế toán (honours), Khoa học quản lý: Tuyển sinh các khối A, A1, B, C, D, kết quả thi đạt từ điểm sàn của Bộ Giáo dục & Đào tạo trở lên.
- Kinh tế – Quản lý: Tuyển sinh các khối A, A1, B, D, kết quả thi đạt từ điểm sàn của ĐHQGHN trở lên và theo tiêu chí tuyển sinh của ĐH nước ngoài.
- Kinh tế – Tài chính, Trung Y – Dược, Hán ngữ, Giao thông: Theo tiêu chí tuyển sinh của ĐH nước ngoài và kết quả học tập ở bậc THPT.
Sinh viên tốt nghiệp ngành Kinh doanh quốc tế được ĐHQGHN cấp bằng cử nhân chính quy ngành Kinh doanh quốc tế và một trong các ngành phụ: Kế toán doanh nghiệp, Tài chính, Marketing.
Chỉ tiêu chi tiết vào các ngành của trường năm 2012 như sau:
Số TT | Tên trường, ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu tuyển sinh |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
09 | KHOA QUỐC TẾ (144 Đường Xuân Thuỷ, quận Cầu Giấy, Hà Nội); ĐT: (04)37548065; (04) 35577275/35571662/35571992 Hotline: 01689884488/01679884488 Email: is@vnu.edu.vn; hoặc: khoaquocte@vnu.edu.vn Website: http://www.is.vnu.edu.vn; hoặc http://www.khoaquocte.vn | QHQ | - | - | 550 |
Các ngành học: (cần đọc kỹ thông tin về phương thức xét tuyển của khoa Quốc tế) | - | - | - | ||
1. Chương trình đào tạo do ĐHQGHN cấp bằng (có liên thông với các trường ĐH nước ngoài) | - | - | 240 | ||
- Đào tạo bằng tiếng Anh | - | - | |||
+ Kinh doanh quốc tế | - | - | 190 | ||
- Đào tạo bằng tiếng Nga | - | - | |||
+ Kế toán, phân tích và kiểm toán | - | - | 50 | ||
2. Chương trình đào tạo do ĐH nước ngoài cấp bằng (theo hình thức du học tại chỗ và du học bán phần) | - | - | |||
- Đào tạo bằng tiếng Anh | - | - | 240 | ||
+ Kế toán (honours) - do ĐH HELP (Malaysia), hoặc/và một trường đại học Anh, Úc cấp bằng | - | - | 120 | ||
+ Khoa học quản lý (chuyên ngành: Kế toán) do ĐH Keuka (Mỹ) cấp bằng | - | - | 120 | ||
- Đào tạo bằng tiếng Pháp | - | - | 30 | ||
+ Kinh tế-Quản lý-do ĐH Paris Sud 11 (Pháp)cấp bằng | - | - | 30 | ||
- Đào tạo bằng tiếng Trung Quốc(du học bán phần, do trường ĐH Trung Quốc cấp bằng) | - | - | 40 | ||
+ Kinh tế - Tài chính | - | - | 15 | ||
+ Trung y - Dược | - | - | 5 | ||
+ Hán ngữ | - | - | 10 | ||
+ Giao thông | - | - | 10 |