50 thí sinh vào vòng chung khảo 'Người đẹp xứ Trà'
> Cô gái xứ Lạng dự thi Người đẹp xứ Trà
> Cô gái Hải Dương dự thi Người đẹp xứ Trà
> Cô gái Bắc Giang dự thi Người đẹp xứ Trà
TPO - Qua vòng sơ khảo được tổ chức vào ngày 22/10, Ban Tổ chức đã chọn ra 50 thí sinh lọt vào vòng Chung khảo cuộc thi "Người đẹp xứ Trà năm 2013".
Là một trong 6 hoạt động chính của Festival Trà Thái Nguyên–Việt Nam lần thứ hai, năm 2013, cuộc thi “Người đẹp xứ Trà” với chủ đề” Hương sắc xứ Trà” do Đài PT-TH Thái Nguyên tổ chức đã được khởi động từ tháng 7.
Thí sinh Phạm Thị Tuyết. |
Tại vòng Sơ khảo, đã có gần 120 thí sinh từ các tỉnh, thành phố trong cả nước có thế mạnh về cây chè về tham dự. Với sự chuyển biến lớn về chất lượng cũng như quy mô cuộc thi, qua vòng Sơ khảo, Ban Tổ chức đã chọn ra 50 thí sinh có hương sắc vẹn toàn, xứng đáng để đi tiếp vào vòng trong. Vòng Chung khảo cuộc thi Người đẹp xứ Trà sẽ diễn ra từ ngày 29/10 đến 01/11/2013. Sau vòng Chung khảo, Ban Tổ chức sẽ chọn 30 thí sinh vào vòng Chung kết của cuộc thi (diễn ra từ 2/11 đến 11/11/2013).
Tại vòng chung kết, các thí sinh sẽ trải qua các phần thi: trình diễn áo dài Việt Nam, trang phục dạ hội, áo tắm, trang phục tự chọn, ứng xử, pha trà, dâng trà, tham gia trải nghiệm thực tế tại các làng nghề, vùng chè Tân Cương, hoạt động từ thiện tại Trung tâm trẻ em thiệt thòi.
Sau đây là danh sách 50 thí sinh lọt vào Vòng Chung khảo cuộc thi "Người đẹp xứ Trà năm 2013":
STT | Họ đệm | Tên | Ngày tháng năm sinh | Quê quán | Địa chỉ |
1 | Lý Ngọc | Anh | 26/07/1992 | Đà Lan, Bế Triều, Hoà An, Cao Bằng | ĐH Khoa học - Đại học Thái Nguyên |
2 | Lê Diệu | Ánh | 21/12/1991 | Thủy Nguyên, Hải Phòng | CTV Học viện Thời trang Hà Nội Địa chỉ: SN 4, Hẻm 108/5/9 Nghi Tàm, Yên Phụ, Tây Hồ, Hà Nội |
3 | Phạm Thị Lan | Anh | 25/10/1992 | Chính Trung, Yên Trung, Yên Phong, Bắc Ninh | ĐH Khoa học - ĐHTN |
4 | Lưu Phương | Anh | 21/07/1991 | SN 141,tổ 12,P Yên Ninh,Yên Bái | SV Đại học Thủy lợi |
5 | Ma Thị | Bông | 24/06/1992 | Xóm Bình Sơn,xã Cúc Đường,Võ Nhai,TN | Khoa/bộ môn sử - ĐH Khoa Học - ĐHTN |
6 | Đỗ Thị Hồng | Chi | 25/07/1992 | Yên Khê, Thanh Ba, Phú Thọ | Khu 14,xã Yển Khê, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ |
7 | Ma Thị | Điệp | 12/09/1993 | Xã Bình An, huyện Lâm Bình, Tuyên Quang | Lịch sử K8-ĐH Khoa học |
8 | Lê Thị Thùy | Dung | 07/06/1990 | Tổ 23, P Cam Giá, TN | |
9 | Phùng Thị Yến | Hằng | 09/04/1994 | Tổ 3,xóm 3,Tân Thành,Tân Quang,Sông Công,TN | Lớp K48-KTN01-ĐH kỹ thuật Công nghiệp |
10 | Đồng Thị | Hạnh | 25/09/1991 | Xóm La Cảnh 2, xã Bá Xuyên, Sông Công,TN | SV ĐH Công nghiệp TN |
11 | Vũ Thị | Hạnh | 1/10/1995 | Núi Nến, Xã Phúc Xuân, TN | |
12 | Đào Thị | Hậu | 02/03/1991 | Tân Đồng, Trấn Yên, Yên Bái | Giáo viên Trường Tiểu học Phú Xá, TP Thái Nguyên |
13 | Đặng Tiểu | Hồng | 14/10/1992 | Quang trung,TX Bỉm Sơn,Thanh Hóa | ĐH KT & QTKD |
14 | Nguyễn Thanh | Hoa | 16/11/1993 | Xã Tân Khánh, Phú Bình, Thái Nguyên | Lớp K8 – KTTH B Trường Đại học Kinh tế và Quản trị KD – Đại học Thái Nguyên |
15 | Tô Thanh | Lam | 30/03/1993 | Lân 1, Phấn Mễ, Phú Lương, Thái Nguyên | ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông |
16 | Đỗ Thị Hà | Lâm | 26/05/1994 | Tổ 33,P Nguyễn Thái Học, TP Yên Bái | CĐ Nghề Yên Bái |
17 | Nguyễn Thị Thùy | Liên | 11/09/1995 | Xóm Sơn Tiến,xã Quyết Thắng, TPTN | CĐ Kinh tế kỹ thuật |
18 | Nguyễn Mỹ | Linh | 28/12/1994 | Phố Mới,Đại Từ,TN | ĐH KT & QTKD |
19 | Nguyễn Thị Diệu | Linh | 30/10/1994 | Tổ 19, P PĐP, TN | CĐ KTTC TN |
20 | Trịnh Thị | Linh | 06/12/1991 | Nghĩa Trung, Nghĩa Đàn, Nghệ An | SV Đại học Kinh tế và QTKD – Đại học TN |
21 | Nguyễn Thị My | Ly | 11/07/1993 | Tổ 11,P Đồng Quang,TN | ĐH KT & QTKD |
22 | Nguyễn Thị Hà | My | 08/08/1993 | Phú Cốc, Quang Minh, Hiệp Hòa-Bắc Giang | CĐ Y tế TN |
23 | Dương Thùy | Ngân | 15/08/1994 | Động Đạt,Phú Lương,TN (CĐ Sư Phạm TN) | |
24 | Hoàng Thị | Ngân | 13/02/1994 | Xóm Thượng,xã Liên Sơn,huyện Tân Yên,Bắc Giang | Lớp K9-81B4, CĐ KTTC TN |
25 | Đào Thị Hằng | Nhi | 18/05/1994 | Cù Vân,Đại Từ,TN | Đại học KT Công nghiệp TN |
26 | Hoàng Thị | Như | 10/11/1994 | Lục Yên, Yên Bái | CĐ Kinh tế kỹ thuật |
27 | Dương Thị Hồng | Nhung | 30/10/1993 | Số 264/1 tổ 8,P Hoàng Văn Thụ,TPTN | ĐH Nông Lâm-TN |
28 | Ma Tuyết | Nhung | 08/09/1990 | Tổ 2,P Gia sàng,TPTN (ĐH KT&QTKD) | |
29 | Nguyễn Thị Hồng | Nhung | 26/01/1993 | Xóm Liên Cơ,Sông Cầu,Đhỷ,TN | K37, Khoa GD Tiểu học, ĐH Sư Phạm Hà Nội 2 |
30 | Đỗ Thị Hồng | Nhung | 10/06/1991 | Tổ 16,P Quang Trung,TN | ĐH KT & QTKD |
31 | Nguyễn Thị | Nhung | 28/06/1992 | Cao Phong,Hợp Tiến,Đhỷ,TN | |
32 | Bùi Hương | Nhung | 05/02/1992 | Hà Nội | SV Cao đẳng Truyền hình Hà Nội. - SN 52, Ngõ 291 Tổ 29, Thịnh Liệt, Quận Hoàng Mai, Hà Nội |
33 | Nguyễn Thị | Phương | 20/12/1990 | Số 2A,đường Mỹ Sơn,P.Vĩnh Trại,Lạng Sơn | Trường ĐH KHXHNV-ĐH Quốc gia HN |
34 | Nguyễn Thị | Phương | 09/11/1991 | Thôn 8,Tân Lĩnh,Lục Yên,Yên Bái | TT Văn hóa thông tin TP Yên Bái |
35 | Lê Thị | Phương | 14/09/1991 | SN 671,tổ 1,phường Phố Cò,Sông Công,TN (CĐ KTTC) | |
36 | Đặng Thị Hồng | Phượng | 23/07/1995 | SN 1211,tổ 26,P Phú Xá,TN (ĐH Sư Phạm TN) | |
37 | Phạm Như | Quỳnh | 17/09/1991 | SN 01, tổ 6, P Bồ Xuyên, TP Thái Bình | NV tư vấn mỹ phẩm Ohui Trung tâm Ảnh viện Áo cưới Việt Phượng |
38 | Mai Thị | Tâm | 10/03/1995 | Hợp Thành, Sơn Dương, Tuyên Quang | Sinh viên TN |
39 | Nguyễn Thị | Tâm | 20/06/1990 | Uông Bí,Quảng Ninh | K33-Sư phạm Trung-Anh Khoa Ngoại Ngữ-ĐH Thái Nguyên |
40 | Lý Thu | Thảo | 10/12/1993 | Xóm 1, Phú Xuyên, Đại Từ, TN | ĐH Nông Lâm-TN |
41 | Phạm Thị | Thơm | 20/08/1993 | Phú Xuyên - Đại Từ - TN (Cao đẳng Kinh tế Tài chính Thái Nguyên ) | |
42 | Trần Thị Minh | Thúy | 29/10/1993 | Văn Yên,Đại Từ,TN | ĐH Khoa học ĐH TN |
43 | Phạm Biên | Thùy | 20/09/1994 | Thôn Trại 1, xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn - Bắc Giang | Lớp văn B, K47 - ĐH Sư phạm TN |
44 | Triệu Thị | Thùy | 29/12/1994 | Văn Quan,Lạng Sơn | CĐ Kinh tế kỹ thuật |
45 | Dương Thị Thu | Thủy | 10/12/1995 | Tổ 22, phường Quan Triều, TPTN | Khoa Marketing - ĐH KT&QTKD |
46 | Đào Thu | Thủy | 12/09/1992 | P Trung Thành,TN | Giáo viên Trường THCS Hương Sơn , TP Thái Nguyên |
47 | Nguyễn Thị | Tĩnh | 16/09/1993 | Xã Phú Xuân, Bình Xuyên,Vĩnh Phúc | Xã Phú Xuân, Bình Xuyên, Vĩnh Phúc |
48 | Lê Hương | Trà | 08/07/1992 | Hộ khẩu: Tổ 14 Phường Bình Minh, TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai | K42B – Khoa Địa chính Môi trường, Đại học Nông Lâm Thái Nguyên |
49 | Đào Thị Kiều | Vân | 06/01/1994 | Tổ 10,P Quang Vinh,TPTN (ĐH Sư phạm TN) | |
50 | Cao Thị | Yến | 30/04/1992 | Xóm 3A, xã Quỳnh Tam,huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An | Lớp k7, kế toán doanh nghiệp công nghiệp C,ĐHKT&QTKD |
Trung Hiền