Các ngành cụ thể như sau:
STT
Mã ngành
Tổ hợp môn
Tên ngành
Chỉ tiêu
1
D140114A
A00
Quản lý giáo dục
7
2
D140114C
C00
Quản lý giáo dục
8
3
D140114D
D01; D02; D03
Quản lý giáo dục
7
4
D140202A
D01
Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh
12
5
D140203B
B03
Giáo dục đặc biệt
3
6
D140203C
C00
Giáo dục đặc biệt
4
7
D140203D
D01 ; D02 ; D03
Giáo dục đặc biệt
2
8
D140204A
C03
Giáo dục công dân
16
9
D140204B
C04
Giáo dục công dân
4
10
D140204C
C00
Giáo dục công dân
7
11
D140204D
D01; D02; D03
Giáo dục công dân
9
12
D140205A
C03
Giáo dục chính trị
15
13
D140205C
C00
Giáo dục chính trị
1
14
D140205D
D01; D02; D03
Giáo dục chính trị
3
15
D140206
T00
Giáo dục thể chất
52
16
D140208A
A00
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
13
17
D140208B
C01
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
11
18
D140208C
C00
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
12
19
D140209A
A00
SP Toán học
32
20
D140209C
A01
SP Toán học(đào tạo gv dạy Toán học bằng Tiếng Anh)
1
21
D140209D
D01
SP Toán học(đào tạo gv dạy Toán học bằng Tiếng Anh)
2
22
D140210A
A00
SP Tin học
16
23
D140210B
A01
SP Tin học
4
24
D140210C
A00
SP Tin học(đào tạo gv dạy Tin học bằng Tiếng Anh)
9
25
D140211A
A00
SP Vật lí
12
26
D140211B
A01
SP Vật lí
6
27
D140212A
A00
SP Hoá học
10
28
D140212B
D07
SP Hoá học (đào tạo gv dạy Hoá học bằng Tiếng Anh)
10
29
D140213A
A00
SP Sinh học
10
30
D140213B
B00
SP Sinh học
15
31
D140213C
A01
SP Sinh học (đào tạo gv dạy Sinh học bằng Tiếng Anh)
2
32
D140213E
D07
SP Sinh học (đào tạo gv dạy Sinh học bằng Tiếng Anh)
4
33
D140214A
A00
SP Kỹ thuật công nghiệp
31
34
D140214B
A01
SP Kỹ thuật công nghiệp
19
35
D140214C
C01
SP Kỹ thuật công nghiệp
11
36
D140217C
C00
SP Ngữ văn
9
37
D140217D
D01; D02; D03
SP Ngữ văn
4
38
D140218C
C00
SP Lịch Sử
3
39
D140218D
D14; D62; D64
SP Lịch Sử
11
40
D140219A
A00
SP Địa lí
21
41
D140219B
C04
SP Địa lí
3
42
D140219C
C00
SP Địa lí
22
43
D140221
N00
SP Âm nhạc
6
44
D140222
H00
SP Mĩ thuật
39
45
D140231
D01
SP Tiếng Anh
29
46
D140233A
D07; D22; D24
SP Tiếng Pháp
7
47
D140233B
D14; D62; D64
SP Tiếng Pháp
7
48
D140233C
D15; D42; D44
SP Tiếng Pháp
5
49
D140233D
D01; D02; D03
SP Tiếng Pháp
9
50
D220113B
C04
Việt Nam học
7
51
D220113C
C00
Việt Nam học
13
52
D220113D
D01; D02; D03
Việt Nam học
15
53
D220330A
C04
Văn học
2
54
D220330C
C00
Văn học
9
55
D220330D
D01; D02; D03
Văn học
10
56
D310201A
A00
Chính trị học (SP Triết học)
6
57
D310201B
C03
Chính trị học (SP Triết học)
3
58
D310201D
D01; D02; D03
Chính trị học (SP Triết học)
2
59
D310201E
A00
Chính trị học (SP Kinh tế chính trị)
3
60
D310201G
C00
Chính trị học (SP Kinh tế chính trị)
19
61
D310201H
D01; D02; D03
Chính trị học (SP Kinh tế chính trị)
19
62
D310201K
B00
Chính trị học (SP Kinh tế chính trị)
5
63
D310401A
C03
Tâm lí học
5
64
D310401B
B00
Tâm lí học
4
65
D310401C
C00
Tâm lí học
8
66
D310401D
D01; D02; D03
Tâm lí học
12
67
D310403D
D01; D02; D03
Tâm lí học giáo dục
3
68
D420101A
A00
Sinh học
5
69
D420101B
B00
Sinh học
20
70
D460101A
A00
Toán học
9
71
D460101B
A01
Toán học
5
72
D460101D
D01
Toán học
7
73
D480201A
A00
Công nghệ thông tin
18
74
D480201B
A01
Công nghệ thông tin
6
75
D760101B
D14; D62; D64
Công tác xã hội
6
76
D760101C
C00
Công tác xã hội
11
77
D760101D
D01; D02; D03
Công tác xã hội
24
Lưu ý về điều kiện nộp xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm các kỳ đều đạt loại khá trở lên
- Tổng 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) và điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 16,0 điểm trở lên