Trường Đại học Đà Lạt cũng vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển đại học, cao đẳng năm 2015 (Đợt 1).
Điểm chuẩn các ngành Đại học (hệ chính quy) như sau:
STT
TÊN NGÀNH
MÃ NGÀNH
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
ĐIỂM CHUẨN
1
Toán học
D460101
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
15.00
2
Sư phạm Toán học
D140209
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
23.75
3
Công nghệ thông tin
D480201
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
15.00
4
Vật lý học
D440102
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh
15.00
5
Sư phạm Vật lý
D140211
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
22.75
6
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
D510302
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
15.00
7
Kỹ thuật hạt nhân
D520402
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
24.00
8
Hóa học
D440112
Toán, Vật lí, Hóa học
15.00
9
Sư phạm Hóa học
D140212
Toán, Vật lí, Hóa học
23.00
10
Sinh học
D420101
Toán, Hóa học, Sinh học
15.00
11
Sư phạm Sinh học
D140213
Toán, Hóa học, Sinh học
20.25
12
Khoa học môi trường
D440301
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học
15.00
13
Nông học
D620109
Toán, Hóa học, Sinh học
15.00
14
Công nghệ sinh học
D420201
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học
16.00
15
Công nghệ sau thu hoạch
D540104
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học
15.00
16
Quản trị kinh doanh
D340101
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Văn, Tiếng Anh
15.50
17
Kế toán
D340301
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh
15.00
18
Luật
D380101
Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh
18.50
19
Xã hội học
D310301
Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh
15.00
20
Văn hóa học
D220340
Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh
15.00
21
Văn học
D220330
Văn, Sử, Địa
15.00
22
Sư phạm Ngữ văn
D140217
Văn, Sử, Địa
21.75
23
Lịch sử
D220310
Văn, Sử, Địa
15.00
24
Sư phạm Lịch sử
D140218
Văn, Sử, Địa
20.25
25
Việt Nam học
D220113
Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh
15.00
26
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
D340103
Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh
15.00
27
Công tác xã hội
D760101
Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh
15.00
28
Đông phương học
D220213
Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh
16.00
29
Quốc tế học
D220212
Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh
15.00
30
Ngôn ngữ Anh
D220201
Toán, Văn, Tiếng Anh
17.00
31
Sư phạm Tiếng Anh
D140231
Toán, Văn, Tiếng Anh
22.75
II. Các ngành Cao đẳng (hệ chính quy)
STT
TÊN NGÀNH
MÃ NGÀNH
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
ĐIỂM CHUẨN
1
Công nghệ thông tin
C480201
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
12.00
2
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
C510302
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
12.00
3
Công nghệ Sau thu hoạch
C540104
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học
12.00
4
Kế toán
C340301
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
12.00
Điểm chuẩn ở trên là điểm của thí sinh KV3 (diện không ưu tiên). Thí sinh được hưởng ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế tuyển sinh 2015.