ĐH Bách Khoa Hà Nội: Ngưỡng điểm xét tuyển ngành cao nhất là 22,5

TPO - Ngày 29/7, trường ĐH Bách khoa Hà Nội đã công bố quy định điều kiện, ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2016 từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2016 đối với các ngành/ nhóm ngành của Trường.
Ảnh minh họa

Theo đó, điều kiện đăng ký xét tuyển gồm:

- Tốt nghiệp THPT; không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển bị điểm liệt.

- Tổng điểm trung bình của các môn học thuộc tổ hợp 3 môn xét tuyển, tính cho 06 học kỳ THPT từ 20,0 trở lên (Điều kiện này không áp dụng cho thí sinh thuộc diện tuyển thẳng và thí sinh thi liên thông từ hệ cao đẳng chính quy của Trường lên đại học).

Ngưỡng điểm đăng ký xét tuyển:

- Đối với ngành/nhóm ngành KT11, KT21, KT22, KT24: Điểm xét ≥ 7,5.

- Đối với ngành/nhóm ngành KT12, KT23, CN2, KT31: Điểm xét ≥ 7,0.

- Đối với các Chương trình tiến tiến TT1 - TT5: Điểm xét ≥ 7,0 và điểm thi môn tiếng Anh ≥ 5,0 hoặc có chứng chỉ tiếng Anh được miễn thi THPT Quốc gia môn Ngoại ngữ.

- Đối với các nhóm ngành khác (không kể các Chương trình đào tạo quốc tế với mã QT21, QT31, QT32 và QT33): Điểm xét ≥ 6,0.

Cách tính điểm xét (ĐX):

Đối với tổ hợp môn xét tuyển không có môn chính:

 

Đối với tổ hợp môn xét tuyển có môn chính: 

 

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2016 xét tuyển các ngành như sau:

Mã nhóm ngành

Các ngành đào tạo

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp môn

xét tuyển

200

TOÁN, Lý, Hóa

TOÁN, Lý, Anh

(Toán là Môn thi chính)

KT31

750

TOÁN, Lý, Hóa

TOÁN, Hóa, Sinh

TOÁN, Hóa, Anh

(Toán là Môn thi chính)

170

TOÁN, Lý, Hóa

TOÁN, Lý, Anh

(Toán là Môn thi chính)

KQ1

160

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

TA1

200

Toán, Văn, ANH

(Anh là Môn thi chính)

Các chương trình tiên tiến

Nhóm ngành

Các ngành đào tạo

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp môn

xét tuyển

TT1

Chương trình tiên tiến

ngành Điện-Điện tử

120

TOÁN, Lý, Hóa

TOÁN, Lý, Anh

(Toán là Môn thi chính)

(Thêm điều kiện về điểm thi môn tiếng Anh xem tại đây)

TT2

Chương trình tiên tiến

ngành Cơ Điện tử

80

TT3

Chương trình tiên tiến

ngành Khoa học và Kỹ thuật vật liệu

40

TT4

Chương trình tiên tiến

ngành Kỹ thuật Y sinh

50

TT5

Chương trình tiên tiến

Công nghệ thông tin Việt-Nhật

180


Chương trình tiên tiến

Công nghệ thông tin ICT








Các chương trình đào tạo quốc tế

Mã xét tuyển

Tên ngành-chương trình đào tạo

Chỉ tiêu

dự kiến

Tổ hợp môn

xét tuyển

80

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Anh

(Riêng QT13 bổ sung thêm Toán, Lý, Pháp)

60

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Anh

Toán, Văn, Anh

(Riêng QT33 có thể thay tiếng Anh bằng tiếng Pháp trong các tổ hợp xét tuyển)

QT41

Quản lý công nghiệp

Chuyên ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp(Industrial System Engineering)

40

Chú thích: KT: Kỹ thuật (kỹ sư/cử nhân kỹ thuật), CN: Công nghệ (cử nhân công nghệ), KQ: Cử nhân Kinh tế/Quản lý, QT: Các chương trình đào tạo quốc tế. Chọn vào các mã ngành để biết thêm thông tin về ngành nghề.