Số liệu cập nhật đến ngày 19/5/2014 tại ĐHQG Hồ Chí Minh nhận được 53.330 hồ sơ, giảm khoảng 20% so với năm 2013.
Giảm mạnh nhất là khoa Y, theo đó với 798 hồ sơ nhận được năm nay, khoa này giảm đến 45% lượng hồ sơ so với năm trước. Do đó, tỷ lệ “chọi” của nhiều ngành trong trường cũng giảm mạnh.
STT
Tên đơn vị
Mã trường
Mã ngành 2014
Khối thi
2014
Tỷ lệ “chọi”
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
1
Trường Đại học Bách khoa
QSB
2.85
* Các ngành đào tạo đại học:
- Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin (Kỹ thuật Máy tính; Khoa học Máy tính)
QSB
D520214
D480101
A, A1
3.01
- Nhóm ngành Điện - Điện tử(Điện năng - Kỹ thuật điện; Tự động hoá và Điều khiển; Điện tử - Viễn thông)
QSB
D520201
D520216
D520207
A, A1
2.90
- Nhóm ngành Cơ khí - Cơ Điện tử (Cơ điện tử;Kỹ thuật Chế tạo; Kỹ thuật Thiết kế; Kỹ thuật Nhiệt lạnh; Kỹ thuật Máy Xây dựng & Nâng chuyển)
QSB
D520103
D520114
D520115
A, A1
2.85
- Nhóm ngành dệt may (Kỹ thuật dệt; Công nghệ may)
QSB
D540201
D540204
A, A1
3.41
- Nhóm ngành Công nghệ Hoá - Thực phẩm - Sinh học(KT Hoá;CN Chế biến dầu khí; Quá trình và thiết bị; CN Thực phẩm; Công nghệ Sinh học).
QSB
D520301
D540101
D420201
A
3.24
- Nhóm ngành Xây dựng(Kỹ thuật công trình xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật công trình biển; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật công trình thủy).
QSB
D580201
D580205
D580203
D580211
D580202
A, A1
2.50
- Kiến trúc (Kiến trúc Dân dụng và Công nghiệp)
QSB
D580102
V
15.35
- Nhóm ngành Kỹ thuật Địa chất - Dầu khí (Địa chất dầu khí; Công nghệ khoan và khai thác dầu khí; Địa kỹ thuật, Địa chất khoáng sản; Địa chất môi trường).
QSB
D520604
D520501
A, A1
4.02
- Quản lý công nghiệp
QSB
D510601
A, A1
2.65
- Nhóm ngành môi trường(Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Công nghệ Môi trường)
QSB
D520320
D850101
A, A1
1.85
- Nhóm ngành Kỹ thuật giao thông (Kỹ thuậtHàng không, Công nghệ kỹ thuật Ôtô, Kỹ thuật Tàu thủy)
QSB
D520120
D510205
D520122
A, A1
3.83
- Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp
QSB
D510602
A, A1
2.90
- Kỹ thuật vật liệu(Vật liệu Polyme, Silicat, Kim loại)
QSB
D520309
A, A1
1.52
- Kỹ thuật trắc địa - bản đồ (Trắc địa; Địa chính; GIS- Hệ thống thông tin địa lý)
QSB
D520503
A, A1
0.42
- Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
QSB
D510105
A, A1
1.00
- Nhóm ngành Vật lý kỹ thuật - Cơ kỹ thuật(Vật lý kỹ thuật; Cơ kỹ thuật)
QSB
D520401
D520101
A, A1
1.81
Các ngành đào tạo cao đẳng:
- Bảo dưỡng công nghiệp
QSB
C510505
A, A1
2
Trường Đại học Công nghệ Thông tin
QSC
4.84
- Khoa học máy tính
QSC
D480101
A, A1
3.65
- Kỹ thuật máy tính
QSC
D520214
A, A1
4.04
- Kỹ thuật phần mềm
QSC
D480103
A, A1
6.61
- Hệ thống thông tin
QSC
D480104
A, A1
1.63
- Truyền thông và Mạng máy tính
QSC
D480102
A, A1
4.66
- Công nghệ thông tin
QSC
D480201
A, A1
11.28
- An toàn thông tin
QSC
D480299
A, A1
3.63
3
Trường Đại học Kinh tế - Luật
QSK
5.15
- Kinh tế học
QSK
D310101
A, A1
5.09
D1
- Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)
QSK
D310106
A, A1
5.63
D1
- Kinh tế và quản lý công
QSK
D310101
A, A1
5.09
D1
- Tài chính - Ngân hàng
QSK
D340201
A, A1
5.95
D1
- Kế toán
QSK
D340301
A, A1
2.16
D1
- Kiểm toán
QSK
D340302
A, A1
4.18
D1
- Hệ thống thông tin quản lý
QSK
D340405
A, A1
3.44
D1
- Quản trị kinh doanh
QSK
D340101
A, A1
8.84
D1
- Kinh doanh quốc tế
QSK
D340120
A, A1
1.76
D1
- Luật kinh tế (Luật kinh doanh)
QSK
D380107
A, A1
8.72
D1
- Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)
QSK
D380107
A, A1
D1
- Luật (Luật dân sự)
QSK
D380101
A, A1
3.47
D1
- Luật (Luật tài chính- ngân hàng- chứng khoán)
QSK
A, A1
D1
- Thương mại điện tử
QSK
D340199
A, A1
1.28
D1
- Marketing
QSK
D340115
A, A1
2.68
D1
4
Trường Đại học Quốc tế
QSQ
4.18
5
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
QST
5.02
Các ngành đào tạo đại học:
- Toán học (Giải tích, Đại số, Giải tích số, Tin học ứng dụng, Toán kinh tế, Thống kê, Toán cơ, Phương pháp Toán trong Tin học)
QST
D460101
A, A1
3.46
- Vật lý học (VL lý thuyết, VL chất rắn, VL điện tử, VL ứng dụng, VL hạt nhân, VL trái đất, Vật lý-Tin học, Vật lý môi trường)
QST
D440102
A, A1
3.18
- Kỹ thuật hạt nhân
QST
D520402
A
7.60
- Kỹ thuật điện tử truyền thông (Điện tử Nano, Máy tính & Mạng, Viễn thông, Điện tử y sinh)
QST
D520207
A, A1
2.19
- Hải dương học-Khí tượng-Thủy văn (Hải dương học Vật lý, Hải dương học Toán Tin, Hải dương học Hóa Sinh, Hải dương học Kỹ thuật Kinh tế, Khí tượng và thủy văn)
QST
D440228
A
2.90
B
- Nhómngành Công nghệ thông tin
QST
D480201
A, A1
4.97
+ Truyền thông và Mạng Máy tính
D480102
+ Khoa học máy tính
D480101
+ Kỹ thuật phần mềm
D480103
+ Hệ thống thông tin
D480104
- Hóa học (Hóa hữu cơ, Hóa vô cơ, Hóa phân tích, Hóa lý).
QST
D440112
A
6.24
B
- Địa chất(Địa chất dầu khí, Địa chất công trình-Thủy văn, Điều tra khoáng sản, Địa chất môi trường)
QST
D440201
A
3.71
B
Khoa học môi trường (Khoa học môi trường, Tài nguyên môi trường, Quản lý môi trường, Tin học môi trường, Môi trường & Tài nguyên biển)
QST
D440301
A
5.38
B
- Công nghệ Kỹ thuật môi trường
QST
D510406
A
5.15
B
- Khoa học vật liệu (Vật liệu màng mỏng, Vật liệu Polyme)
QST
D430122
A
4.61
B
- Sinh học (Tài nguyên môi trường, SH thực vật, SH động vật, Vi sinh sinh hóa)
QST
D420101
B
4.98
Công nghệ sinh học (Sinh học y dược, CNSH nông nghiệp, CNSH môi trường, CNSH công nghệp, Sinh tin học)
QST
D420201
A
11.71
B
Các ngành đào tạo cao đẳng:
- Công nghệ thông Tin
QST
C480201
A, A1
6
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
QSX
4.37
* Các ngành đào tạo đại học:
QSX
- Văn học (Văn học và Ngôn ngữ)
QSX
D220330
C
3.96
D1
- Ngôn ngữ học (Văn học và Ngôn ngữ)
QSX
D220320
C
1.66
D1
- Báo chí (Báo chí và Truyền thông)
QSX
D320101
C
9.82
D1
- Lịch sử
QSX
D220310
C
1.63
D1
- Nhân học
QSX
D310302
C
4.63
D1
- Triết học
QSX
D220301
A
3.67
A1
C
D1
- Địa lý
QSX
D310501
A
2.38
A1
B
C
D1
- Xã hội học
QSX
D310301
A
3.62
A1
C
D1
- Thông tin hoc (Khoa học thư viện; Thư viện- thông tin)
QSX
D320201
A, A1
3.26
D320201
C
D320201
D1
- Đông phương học
QSX
D220213
D1
4.03
- Giáo dục học
QSX
D140101
C
1.96
D1
- Lưu trữ học
QSX
D320303
C
3.23
D1
- Văn hóa học
QSX
D220340
C
3.20
D1
- Công tác xã hội
QSX
D760101
C
6.25
D1
- Tâm lý học
QSX
D310401
B
8.43
C
D1
- Quy hoạch vùng và đô thị (Đô thị học)
QSX
D580105
A, A1
1.80
D1
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Du lịch)
QSX
D340103
C
12.91
D1
- Nhật Bản học
QSX
D220216
D1
7.26
D6
- Hàn Quốc học
QSX
D220217
D1
6.41
- Ngôn ngữ Anh (Ngữ văn Anh)
QSX
D220201
D1
5.98
- Ngôn ngữ Nga (Song ngữ Nga – Anh)
QSX
D220202
D1
2.34
D2
- Ngôn ngữ Pháp (Ngữ văn Pháp)
QSX
D220203
D1
2.57
D3
- Ngôn ngữ Trung Quốc (Ngữ văn Trung)
QSX
D220204
D1
2.63
D4
- Ngôn ngữ Đức (Ngữ văn Đức)
QSX
D220205
D1
2.98
D5
- Quan hệ Quốc tế
QSX
D310206
D1
3.80
- Ngôn ngữ Tây Ban Nha (Ngữ văn Tây ban Nha)
QSX
D220206
D1
1.10
D3
- Ngôn ngữ Italia (Ngữ văn Ý)
QSX
D220208
D1
0.52
D3
7
Khoa Y - Đại học Quốc gia TP.HCM
QSY
8.01
- Y Đa khoa
QSY
D720101
B
8.01
Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM cũng công bố số liệu hồ sơ đăng ký dự thi vào từng ngành của trường. Theo đó, lượng hồ sơ giảm trên 2.000 bộ so với năm ngoái cũng kéo theo tỷ lệ “chọi” vào nhiều ngành của trường giảm:
Ngành
Khối
Số lượng TS
Chỉ tiêu
Tỷ lệ chọi
Kỹ thuật xây dựng
A
705
400
1/1,76
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
A
30
75
1/0,4
Kiến trúc
V1
1.957
300
1/7
Kiến trúc cảnh quan
V1
76
75
1/1
Quy hoạch vùng và đô thị
V1
38
75
1/0,5
Thiết kế công nghiệp
H1
130
75
1/1,7
Thiết kế đồ họa
H1
504
150
1/3,4
Thiết kế thời trang
H1
207
50
1/4,1
Thiết kế nội thất
H1
675
200
1/3,4
Tại Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM, mặc dù tổng hồ sơ trường nhận được năm nay tăng so với năm 2013, nhưng tỷ lệ “chọi” vẫn giảm do chỉ tiêu vào trường tăng nhiều so với năm trước:
Chỉ tiêu
Hồ sơ ĐKDT
Tỉ lệ “chọi
Quản trị kinh doanh
1.000
5.728
1/5,7
Công nghệ thực phẩm
450
5.222
1/11,6
Công nghệ kỹ thuật ôtô
400
3.580
1/9
Kế toán
1.000
3.114
1/3
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
400
2.807
1/7
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
550
2.623
1/4,7
Công nghệ kỹ thuật môi trường
450
2.275
1/5
Công nghệ may
300
1.995
1/7
Công nghệ kỹ thuật hóa học
400
1.914
1/ 4,7
Tài chính - Ngân hàng
850
1.389
1/1,6
Ngôn ngữ Anh
300
1.339
1/4
Khoa học máy tính
400
1.086
1/3
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
350
897
1/ 2,5
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
500
760
1/1,5
Thương mại điện tử
300
686
1/2
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
350
428
1/1,2
Trường ĐH Văn hóa TP.HCM tỷ lệ “chọi” năm nay cũng khá thấp, không ngành nào lên tới con số 1/2; thậm chí có ngành lượng hồ sơ còn thấp hơn chỉ tiêu:
Chỉ tiêu
Hồ sơ ĐKDT
Tỉ lệ “chọi”
Khoa học thư viện
70
102
1/1,5
Bảo tàng học
30
26
1/0,8
Việt Nam học
220
767
1/3,5
Kinh doanh xuất bản phẩm
70
136
1/2
Quản lý văn hóa
200
440
1/2,2
Văn hóa các dân tộc thiểu số VN
30
21
1/0,7
Văn hóa học (chuyên ngành văn hóa VN, truyền thông VH)
130
252
1/1,94