Trường ĐH Sư phạm TPHCM công bố ngưỡng điểm đầu vào

TPO - Sáng nay 1/8, Hội đồng tuyển sinh của Trường ĐH Sư phạm TPHCM đã công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh năm 2016- 2017 của trường.
Thí sinh đến nộp hồ sơ tại trường ĐH Sư phạm TPHCM sáng 1/8.

Theo đó, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào mỗi ngành có một điểm khác nhau. Hội đồng tuyển sinh của trường cũng cho biết, ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào đối với những ngành trong tổ hợp xét tuyển có môn chính thì môn chính đã nhân hệ số 2; Những thí sinh đạt ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào trên mới nên đăng kí xét tuyển vào trường.

Ngưỡng  điểm từng ngành cụ thể như sau:

ố TT

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp

Xét tuyển

Môn hệ số 2

Ngưỡng điểm nộp hồ sơ

1

Quản lí Giáo dục

D140114

A00, A01, C00, D01

-

16.5

2

Giáo dục Mầm non

D140201

M00

-

19.5

3

Giáo dục Tiểu học

D140202

A00, A01, D01, C03

-

19.5

4

Giáo dục Đặc biệt

D140203

D01, M00, B03, C03

-

16.5

5

Giáo dục Chính trị

D140205

C00, D01, C03

-

16.5

6

Giáo dục Thể chất

D140206

T00, T01

Năng khiếu

20

7

Sư phạm Toán học

D140209

A00, A01

Toán học

29

8

Sư phạmTin học

D140210

A00, A01

-

16.5

9

Sư phạmVật lý

D140211

A00, A01, C01

Vật lý

29

10

Sư phạmHóa học

D140212

A00

Hóa học

31

11

Sư phạmSinh học

D140213

B00, D08

Sinh học

26

12

Sư phạmNgữ văn

D140217

C00, D01, C03, C04

Ngữ văn

29

13

Sư phạmLịch sử

D140218

C00, D14

Lịch sử

26

14

Sư phạmĐịa lý

D140219

C00, C04, D10, D15

Địa lí

29

15

Sư phạmTiếng Anh

D140231

D01

Tiếng Anh

29

16

Sư phạmsong ngữ Nga-Anh

D140232

D01, D02, D14, D62

Ngoại ngữ

22

17

Sư phạm Tiếng Pháp

D140233

D01, D03, D14, D64

Ngoại ngữ

22

18

Sư phạmTiếng Trung Quốc

D140234

D01, D04, D14, D65

Ngoại ngữ

22

19

Việt Nam học

D220113

C00, D01

-

16.5

20

Ngôn ngữ Anh

D220201

D01

Tiếng Anh

29

21

Ngôn ngữ Nga – Anh

D220202

D01, D02, D14, D62

Ngoại ngữ

22

22

Ngôn ngữ Pháp

D220203

D01, D03, D14, D64

Ngoại ngữ

20

23

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

D01, D04, D14, D65

Ngoại ngữ

22

24

Ngôn ngữ Nhật

D220209

D01, D06, D14, D63

Ngoại ngữ

26

25

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D220210

D01, D14

Ngoại ngữ

20

26

Quốc tế học

D220212

C00, D14

-

16.5

27

Văn học

D220330

C00, D01

Ngữ văn

26

28

Tâm lý học

D310401

B00, C00, D01

-

16.5

29

Tâm lý học giáo dục

D310403

A00, D01, C01, D14

-

15

30

Vật lý học

D440102

A00, A01

Vật lý

26

31

Hóa học

D440112

A00, B00

Hóa học

28

32

Công nghệ thông tin

D480201

A00, A01

-

16.5