Trình độ đào tạo đại học
TT
Mã nhóm ngành
Ngành/chuyên ngành đào tạo
Tổ hợp môn thi xét tuyển
Mã ngành
Điểm xét tuyển nhóm ngành
Chỉ tiêu
bổ sung
đợt I
1
DH101
Kỹ thuật dầu khí, gồm các chuyên ngành:
- Khoan - Khai thác dầu khí;
- Khoan thăm dò - khảo sát;
- Thiết bị dầu khí;
- Địa chất dầu khí.
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
D520604
5.11
180
Kỹ thuật địa vật lý, chuyên ngành:
- Địa vật lý.
D520502
2
DH102
Công nghệ kỹ thuật hoá học, chuyên ngành:
- Lọc - Hóa dầu.
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
D510401
5.14
30
3
DH103
Kỹ thuật địa chất, gồm các chuyên ngành:
- Địa chất;
- Địa chất công trình - Địa kỹ thuật;
- Địa chất thủy văn - Địa chất công trình;
- Nguyên liệu khoáng.
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
D520501
5.0
320
4
DH104
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ, gồm các chuyên ngành:
- Trắc địa;
- Trắc địa Mỏ - Công trình;
- Bản đồ;
- Địa chính;
- Trắc địa ảnh, viễn thám và hệ thông tin địa lý.
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
D520503
5.0
250
5
DH105
Kỹ thuật mỏ, chuyên ngành:
- Khai thác mỏ.
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
D520601
5.0
320
Kỹ thuật tuyển khoáng, gồm các chuyên ngành:
- Tuyển khoáng;
- Tuyển - Luyện quặng kim loại.
D520607
6
DH106
Công nghệ thông tin, gồm các chuyên ngành:
- Tin học Trắc địa;
- Tin học Địa chất;
- Tin học Mỏ;
- Tin học Kinh tế;
- Công nghệ phần mềm;
- Mạng máy tính.
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
D480201
5.32
150
7
DH107
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá, chuyên ngành:
- Tự động hóa.
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
D520216
5.82
60
Kỹ thuật điện, điện tử, gồm các chuyên ngành:
- Điện khí hóa xí nghiệp;
- Hệ thống điện;
- Điện - Điện tử.
D520201
8
DH108
Kỹ thuật cơ khí, gồm các chuyên ngành:
- Máy và thiết bị mỏ;
- Máy tự động thuỷ khí;
- Công nghệ chế tạo máy.
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
D520103
5.22
50
9
DH109
Kỹ thuật công trình xây dựng, gồm các chuyên ngành:
- Xây dựng công trình ngầm và mỏ;
- Xây dựng công trình ngầm;
- Xây dựng dân dụng Công nghiệp;
- Xây dựng hạ tầng cơ sở.
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
D580201
5.0
250
10
DH110
Kỹ thuật môi trường, gồm các chuyên ngành:
- Địa sinh thái và công nghệ môi trường;
- Kỹ thuật môi trường.
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Sinh
D520320
5.0
200
11
DH111
Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:
- Quản trị kinh doanh;
- Quản trị kinh doanh mỏ;
- Quản trị kinh doanh dầu khí.
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
D340101
5.46
50
12
DH112
Kế toán, gồm các chuyên ngành:
- Kế toán doanh nghiệp;
- Kế toán tài chính công.
D340301
5.69
40
13
TT102
Công nghệ kỹ thuật hoá học
Chương trình tiên tiến
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
D510401
5.46
50
14
DH113
Quản lý đất đai, chuyên ngành:
Quản lý đất đai.
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Sinh
D850103
5.21
30
MDA
Các ngành đào tạo tại Quảng Ninh
Điểm xét tuyển nhóm ngành
Chỉ tiêu
bổ sung
15
DH201
Kỹ thuật mỏ, chuyên ngành:
- Khai thác mỏ.
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
D520601
5.0
100
Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:
- Quản trị kinh doanh;
- Quản trị kinh doanh mỏ.
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
D340101
Kế toán, gồm các chuyên ngành:
- Kế toán doanh nghiệp;
- Kế toán tài chính công.
D340301
MDA
Các ngành đào tạo tại Vũng Tàu
Điểm xét tuyển nhóm ngành
Chỉ tiêu
bổ sung
16
DH301
Kỹ thuật dầu khí, gồm các chuyên ngành:
- Khoan - Khai thác dầu khí;
- Khoan thăm dò - khảo sát;
- Thiết bị dầu khí;
- Địa chất dầu khí.
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
D520604
5.0
200
Công nghệ kỹ thuật hoá học, chuyên ngành:
- Lọc - Hóa dầu.
D510401
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá, chuyên ngành:
- Tự động hóa.
D520216
Kỹ thuật điện, điện tử, gồm các chuyên ngành:
- Điện khí hóa xí nghiệp;
- Điện - Điện tử.
D520201
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ, gồm các chuyên ngành:
- Trắc địa;
- Địa chính.
D520503
Kỹ thuật mỏ, chuyên ngành:
- Khai thác mỏ.
D520601
Trình độ đào tạo cao đẳng
TT
Mã nhóm ngành
Ngành đào tạo
Tổ hợp môn thi xét tuyển
Mã ngành
Điểm xét tuyển nhóm ngành
Chỉ tiêu
bổ sung
1
CD103
Công nghệ kỹ thuật địa chất
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
C515901
4.0
35
2
CD104
Công nghệ kỹ thuật trắc địa
C515902
4.0
35
3
CD105
Công nghệ kỹ thuật mỏ
C511001
4.0
35
4
CD106
Công nghệ thông tin
C480201
4.0
35
5
CD107
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
C510303
4.0
35
6
CD108
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
C510201
4.0
35
7
CD109
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
C510102
4.0
35
8
CD110
Công nghệ kỹ thuật môi trường
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Lý, Anh
C510406
4.0
35
9
CD112
Kế toán
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
C340301
4.0
35
10
CD113
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
C510301
4.0
35
1. Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt I:
- Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2016, do các trường đại học chủ trì cụm thi;
Hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt I gồm:
- Giấy photo chứng nhận kết quả thi của trường đại học chủ trì cụm thi, phiếu đăng ký xét tuyển của nhóm GX (Lấy mẫu phiếu tại đây);
- Phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ và số điện thoại liên lạc của người nhận;
- Lệ phí xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo Quy định.
Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt I:
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển nộp trực tiếp tại phòng Đào tạo Đại học (bộ phận một của tầng 1 nhà C12 tầng) hoặc gửi theo đường bưu điện tới địa chỉ Phòng Đào tạo đại học Trường Đại học Mỏ - Địa chất số 18 phố Viên, Phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội (theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên)
- Thời gian từ 8h00 ngày 21/8/2016 đến 17h ngày 31/8/2016.