Điểm chuẩn các ngành/trường chi tiết như sau:
Trường Cao đẳng Công nghệ
Điểm chuẩn
1
Hệ thống thông tin quản lý
A00, A01, D01
12
2
Công nghệ sinh học
A00, B00,D07, D08
12
3
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
A00, A01, C01, V01
12
4
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
A00, A01, C01
12
5
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
A00, A01, C01
12
6
Công nghệ kỹ thuật giao thông
A00, A01, C01
12
7
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00, A01, C01
12
8
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00, A01, C01
12
9
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
A00, A01, C01
12
10
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00, A01, C01
12
11
Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông
A00, A01, C01
12
12
Công nghệ kỹ thuật hoá học
A00, B00, D07
12
13
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A00, B00, D07
12
14
Công nghệ thực phẩm
A00, B00, D07
12
15
Quản lý xây dựng
A00, A01, C01
12
Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin
1
Quản trị kinh doanh
A00, A01, D01, D07
12
2
Marketing
A00, A01, D01, D07
12
3
Kế toán
A00, A01, D01, D07
12
4
Khoa học máy tính
A00, A01, D01, D07
12
5
Truyền thông và mạng máy tính
A00, A01, D01, D07
12
6
Hệ thống thông tin
A00, A01, D01, D07
12
7
Công nghệ thông tin
A00, A01, D01, D07
12
8
Tin học ứng dụng
A00, A01, D01, D07
12
9
Công nghệ kỹ thuật máy tính
A00, A01, D01, D07
12
10
Kế toán (liên thông)
A00, A01, D01, D07
12
11
Công nghệ thông tin (liên thông)
A00, A01, D01, D07
12
Phân hiệu Kon Tum
1
Kinh doanh thương mại
A00, A01, D01
12
2
Kế toán
A00, A01, D01
12
3
Công nghệ sinh học
A00, B00
12
4
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
A00, A01
12
5
Quản trị kinh doanh
A00, A01, D01
15
6
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00, A01, D01
15
7
Kinh doanh thương mại
A00, A01, D01
15
8
Tài chính - ngân hàng
A00, A01, D01
15
9
Công nghệ thông tin
A00, A01, D07
15
10
Kỹ thuật điện, điện tử
A00, A01, D07
15
11
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00, A01, D07
15
12
Kinh tế xây dựng
A00, A01, D07
15
13
Kinh doanh nông nghiệp
A00, A01, D01
15
Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh
1
Khoa học và kỹ thuật máy tính
A01, D01
15
2
Quản trị và kinh doanh quốc tế
A01, D01
15
Xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng:
Phân hiệu Kon Tum
Điểm chuẩn
1
Kinh doanh thương mại
Toán TB, Văn TB, môn tự chọn TB
16,5
2
Kế toán
16,5
3
Công nghệ sinh học
16,5
4
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
16,5
5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
18
6
Kinh doanh thương mại
18
7
Kế toán
18
8
Luật kinh tế
18
9
Kinh doanh nông nghiệp
18
ĐH Đà Nẵng cũng công bố chỉ tiêu xét tuyển NVBS đợt 2 như sau:
Viện Nghiên cứu và đào tạo Việt-Anh tuyển 44 chỉ tiêu bậc ĐH; CĐ Công nghệ tuyển 540 chỉ tiêu; CĐ Công nghệ thông tin Đà Nẵng 645 chỉ tiêu; Phân hiệu ĐH Đà Nẵng Kon Tum tuyển 310 chỉ tiêu kết quả thi THPT quốc gia và 140 chỉ tiêu xét tuyển kết quả học tập.
Thời gian nhận hồ sơ từ 11.9 đến hết ngày 21/9.