Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2017 và tiêu chí phụ cụ thể từng ngành như sau:
Tên nhóm ngành
Mã nhóm ngành
Điểm chuẩn
Tiêu chí phụ
Cơ điện tử
KT11
27
25.80
TT11
25.5
24.85
Cơ khí – Động lực
KT12
25.75
24.20
Nhiệt – Lạnh
KT13
24.75
24.20
Vật liệu
KT14
23.75
24.40
TT14
22.75
21.00
Điện tử - Viễn thông
KT21
26.25
25.45
TT21
25.5
24.60
Công nghệ thông tin
KT22
28.25
27.65
TT22
26.75
26.00
Toán - Tin
KT23
25.75
24.30
Điện - Điều khiển và Tự động hóa
KT24
27.25
26.85
TT24
26.25
24.90
Kỹ thuật y sinh
TT25
25.25
23.55
Hóa - Sinh - Thực phẩm và Môi trường
KT31
25
23.65
Kỹ thuật in
KT32
21.25
21.15
Dệt-May
KT41
24.5
23.20
Sư phạm kỹ thuật
KT42
22.5
20.50
Vật lý kỹ thuật–Kỹ thuật hạt nhân
KT5
23.25
22.40
Kinh tế - Quản lý
KQ1
23
23.05
KQ2
24.25
23.15
KQ3
23.75
20.30
Ngôn ngữ Anh
TA1
24.5
21.70
TA2
24.5
23.35
Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản)
QT11
23.25
23.20
Điện tử -Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức)
QT12
22
21.95
Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble (Pháp)
QT13
20
19.90
Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc)
QT14
23.5
23.60
Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand)
QT15
22
22.05
Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand)
QT21
21.25
21.25
Quản trị kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ)
QT31
21
-
Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)
QT32
21.25
-
Quản trị kinh doanh - ĐH Pierre Mendes France (Pháp)
QT33
20.75
-
Quản lý hệ thống công nghiệp
QT41
20
-