Thời gian điều chỉnh nguyện vọng từ hôm nay, (19/5) đến ngày 24/5/2014. Nếu thay đổi nguyện vọng, học sinh làm lại đơn mới, hủy đơn cũ và nộp tại trường phổ thông nơi học lớp 9.
Thống kê nguyện vọng ban đầu tuyển sinh vào lớp 10 các trường THPT trên địa bàn TP HCM cụ thể như sau:
STT
Trường
Chỉ tiêu
NV1
NV2
NV3
1
THPT Trưng Vương
675
1475
1013
80
2
THPT Bùi Thị Xuân
675
1335
31
5
3
THPT Ten Lơ Man
720
480
764
1117
4
THPT Năng khiếu TDTT
180
50
98
625
5
THPT Lương Thế Vinh
360
619
706
212
6
THPT Giồng Ông Tố
495
593
356
125
7
THPT Thủ Thiêm
540
216
691
585
8
THPT Lê Quý Đôn
480
923
681
63
9
THPT Nguyễn Thị
Minh Khai
645
1688
102
24
10
THPT Lê Thị
Hồng Gấm
405
191
757
1755
11
THPT Marie Curie
675
1058
1720
1222
12
THPT Nguyễn Thị Diệu
675
512
1045
1243
13
THPT Nguyễn Trãi
675
699
503
135
14
THPT Nguyễn Hữu Thọ
675
436
901
1091
15
Trung học thực
hành Sài Gòn
140
270
92
10
16
THPT Hùng Vương
1170
1400
963
258
17
Trung học thực
hành ĐHSP
175
558
54
3
18
THPT Trần Khai Nguyên
675
1534
1167
302
19
THPT Trần Hữu Trang
270
209
565
785
20
THPT Mạc Đĩnh Chi
810
1858
106
29
21
THPT Bình Phú
630
1164
658
60
22
THPT Nguyễn Tất Thành
810
576
948
472
23
THPT Lê Thánh Tôn
585
531
869
290
24
THPT Tân Phong
675
132
1211
1565
25
THPT Ngô Quyền
720
1241
327
191
26
THPT Nam Sài Gòn
70
90
54
296
27
THPT Lương Văn Can
720
593
774
691
28
THPT Ngô Gia Tự
675
369
891
1533
29
THPT Tạ Quang Bửu
675
799
656
318
30
THPT Nguyễn Văn Linh
675
91
677
1918
31
THPT năng khiếu
TDTT Nguyễn Thị Định
450
103
422
2063
32
THPT Nguyễn Huệ
720
707
458
218
33
THPT Phước Long
450
545
492
435
34
THPT Long Trường
540
276
613
1149
35
THPT Nguyễn Văn Tăng
675
279
554
519
36
THPT Nguyễn Khuyến
810
1430
800
44
37
THPT Nguyễn Du
360
564
391
29
38
THPT Nguyễn An Ninh
675
489
1233
1537
39
THPT Diên Hồng
270
153
683
1317
40
THPT Sương Nguyệt Anh
180
133
374
605
41
THPT Nguyễn Hiền
420
508
351
92
42
THPT Trần Quang Khải
810
986
1171
531
43
THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa
765
1091
1918
1163
44
THPT Võ Trường Toản
672
1105
421
49
45
THPT Trường Chinh
765
995
1672
788
46
THPT Thạnh Lộc
630
505
903
1544
47
THPT Thanh Đa
540
198
535
1816
48
THPT Võ Thị Sáu
855
849
1243
250
49
THPT Gia Định
675
1957
120
7
50
THPT Phan Đăng Lưu
720
752
1477
1054
51
THPT Trần Văn Giàu
810
464
1355
2349
52
THPT Hoàng Hoa Thám
900
1363
1499
409
53
THPT Gò Vấp
585
935
1626
481
54
THPT Nguyễn Công Trứ
900
1806
107
11
55
THPT Trần Hưng Đạo
900
1311
1343
86
56
THPT Nguyễn
Trung Trực
990
183
965
3047
57
THPT Phú Nhuận
810
1564
390
41
58
THPT Hàn Thuyên
630
426
1166
2791
59
THPT Tân Bình
855
1235
1326
550
60
THPT Nguyễn Chí Thanh
765
1188
1242
354
61
THPT Trần Phú
900
2010
376
11
62
THPT Nguyễn
Thượng Hiền
540
1591
10
7
63
THPT Nguyễn Thái Bình
675
783
1369
1268
64
THPT Nguyễn Hữu Huân
585
1228
56
35
65
THPT Thủ Đức
720
1075
898
151
66
THPT Tam Phú
450
606
941
600
67
THPT Hiệp Bình
630
423
803
908
68
THPT Đào Sơn Tây
675
352
460
1097
69
THPT Bình Chánh
675
506
396
268
70
THPT Tân Túc
675
449
620
298
71
THPT Vĩnh Lộc B
675
147
518
602
72
THPT Lê Minh Xuân
675
561
305
337
73
THPT Đa Phước
585
396
270
437
74
THPT Bình Khánh
225
183
279
4
75
THPT Cần Thạnh
270
298
16
99
76
THPT An Nghĩa
315
383
2
1
77
THPT Củ Chi
495
751
224
134
78
THPT Quang Trung
360
465
336
525
79
THPT An Nhơn Tây
360
380
434
501
80
THPT Trung Phú
540
805
109
41
81
THPT Trung Lập
360
211
636
444
82
THPT Phú Hòa
495
442
942
491
83
THPT Tân Thông Hội
495
592
557
213
84
THPT Nguyễn Hữu Cầu
450
759
68
31
85
THPT Lý Thường Kiệt
630
1011
452
162
86
THPT Bà Điểm
630
836
638
286
87
THPT Nguyễn Văn Cừ
540
238
648
937
88
THPT Nguyễn Hữu Tiến
450
495
754
916
89
THPT Phạm Văn Sáng
675
447
1286
1502
90
THPT Long Thới
315
212
95
576
91
THPT Phước Kiển
315
30
184
1800
92
THPT Thị Trấn
450
8
414
335
93
THPT Tây Thạnh
855
1284
1129
427
94
THPT Vĩnh Lộc
450
269
559
915
95
THPT Nguyễn
Hữu Cảnh
450
478
943
1137
96
THPT Bình Hưng Hòa
675
393
973
2027
97
THPT Bình Tân
675
182
406
615
98
THPT An Lạc
675
578
747
682