Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương công bố điểm trúng tuyển vào trường theo 2 khối thi N và H. Ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là Thiết kế thời trang với 29,5 điểm (khối H).
Xếp ngay sau ngành Thiết kế thời trang là Thiết kế đồ họa với điểm chuẩn 28,5. Các ngành Sư phạm âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Quản lý văn hóa có chung mức điểm chuẩn là 25 điểm.
Điểm chuẩn các ngành cụ thể như sau:
Đại học Lâm nghiệp Việt Nam đã công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 cho các ngành vào trường. Ngoài ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Anh) lấy điểm chuẩn 16, 24 ngành còn lại điểm trúng tuyển là 15 điểm.
Điểm chuẩn các ngành cụ thể như sau:
TT
Tên Ngành học
Mã Ngành
Mã tổ hợp môn thi
Điểmtrúngtuyển
1
Kế toán
D340301
A00; A01;D01;
15,0
2
Kinh tế
D310101
A00; A01;D01;
15,0
3
Kinh tế Nông nghiệp
D620115
A00; A01; D01;
15,0
4
Quản trị kinh doanh
D340101
A00; A01; D01;
15,0
5
Quản lý đất đai
D850103
A00; A01; B00; D01;
15,0
6
Quản lý tài nguyên thiên nhiên* (đào tạo bằng tiếng Anh)
D850101
A00; A01; B00; D01;
16,0
7
Quản lý tài nguyên thiên nhiên* (đào tạo bằng tiếng Việt)
D850101
A00; A01; B00; D01;
15,0
8
Công nghệ sinh học
D420201
A00; A01; B00; D01;
15,0
9
Khoa học môi trường
D440301
A00; A01; B00; D01;
15,0
10
Lâm sinh
D620205
A00; A01; B00; D01;
15,0
11
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
D620211
A00; A01; B00; D01;
15,0
12
Khuyến nông
D620102
A00; A01; B00; D01;
15,0
13
Lâm nghiệp
D620201
A00; A01; B00; D01;
15,0
14
Lâm nghiệp đô thị
D620202
A00; A01; B00; D01;
15,0
15
Thiết kế nội thất
D210405
A00; A01; D01;
15,0
16
Thiết kế công nghiệp
D210402
A00; A01; D01;
15,0
17
Kiến trúc cảnh quan
D580110
A00; A01; D01;
15,0
18
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)
D480104
A00; A01; D01;
15,0
19
Kỹ thuật công trình xây dựng
D580201
A00; A01; D01;
15,0
20
Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)
D520103
A00; A01; D01;
15,0
21
Công thôn (Công nghiệp phát triển nông thôn)
D510210
A00; A01; D01;
15,0
22
Công nghệ vật liệu
D515402
A00; A01; B00; D01;
15,0
23
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)
D540301
A00; A01; B00; D01;
15,0
24
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
D510203
A00; A01; D01;
15,0
25
Công nghệ kỹ thuật ô tô
D510205
A00; A01; D01;
15,0
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải cũng vừa thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 vào Trường như sau:
Ngành học
Mã ngành
Tổ hợp môn thi
Điểm trúng tuyển
Hà Nội
Vĩnh Yên
Thái Nguyên
Công nghệ kỹ thuật giao thông
D510104
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Anh
- Toán, Hóa, Anh
CNKT xây dựng cầu đường bộ
19.0
15.0
15.0
CNKT xây dựng cầu
16.5
CNKT xây dựng đường bộ
17.5
CNKT xây dựng cầu đường sắt
16.0
CNKT xây dựng cảng - đường thủy
15.5
Công nghệ kỹ thuật CTXD
D510102
CNKT CTXD DD và CN
17.5
15.0
15.0
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
D510205
18.5
15.0
15.0
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
D510201
CNKT cơ khí máy xây dựng
16.0
15.0
CNKT Cơ khí máy tàu thủy
15.0
CNKT Cơ khí Đầu máy - toa xe
15.0
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử
D510203
17.25
Kế toán
D340301
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Anh
- Toán, Hóa, Anh
- Toán, Văn, Anh
Kế toán doanh nghiệp
17.0
15.0
15.0
Quản trị kinh doanh
D340101
Quản trị doanh nghiệp
16.0
Kinh tế xây dựng
D580301
17.0
15.0
15.0
Khai thác vận tải
D840101
Khai thác vận tải đường sắt
15.0
Khai thác vận tải đường bộ
15.0
Logistis và Vận tải đa phương thức
15.0
Tài chính – Ngân hàng
D340201
Tài chính doanh nghiệp
16.0
Hệ thống thông tin
D480104
Hệ thống thông tin
17.0
15.0
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
D510302
Điện tử viễn thông
17.0
15.0
Truyền thông và mạng máy tính
D480102
16.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường
D510406
- Toán, Hóa, Sinh
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Anh
- Toán, Hóa, Anh
15.0
Điểm chuẩn trúng tuyển NV1 năm 2015 - Hệ Cao đẳng chính quy
Ngành học
Mã ngành
Tổ hợp môn thi
Điểm trúng tuyển
Hà Nội
Vĩnh Yên
Thái Nguyên
Công nghệ kỹ thuật giao thông
C510104
- Toán , Lý, Hóa
- Toán , Lý, Anh
- Toán, Hóa, Anh
CNKT xây dựng cầu đường bộ
12.0
12.0
12.0
Công nghệ kỹ thuật CTXD
C510102
CNKT CTXD DD và CN
12.0
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
C510205
12.0
Kế toán
C340301
- Toán , Lý, Hóa
- Toán , Lý, Anh
- Toán, Hóa, Anh
- Toán, Văn, Anh
Kế toán doanh nghiệp
12.0
Kinh tế xây dựng
C580301
12.0
Công nghệ thông tin
C480104
12.0
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
C510302
Điện tử viễn thông
12.0
Lưu ý: Điểm trúng tuyển trên áp dụng cho HSPT - KV3, các đối tượng khác được xét chênh lệch ưu tiên về khu vực 0.5 điểm, về đối tượng 1.0 điểm.
Điểm chuẩn chính thức của hơn 50 trường đại học: Xem tại đây