Thêm nhiều trường phía Bắc công bố điểm chuẩn

TPO - Sáng 24/8, thêm nhiều trường đại học phía bắc công bố điểm trúng tuyển vào trường. Tính đến thời điểm này đã có gần 60 trường công bố điểm chuẩn chính thức.
Ảnh minh họa

Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương công bố điểm trúng tuyển vào trường theo 2 khối thi N và H. Ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là Thiết kế thời trang với 29,5 điểm (khối H).

Xếp ngay sau ngành Thiết kế thời trang là Thiết kế đồ họa với điểm chuẩn 28,5. Các ngành Sư phạm âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Quản lý văn hóa có chung mức điểm chuẩn là 25 điểm.

Điểm chuẩn các ngành cụ thể như sau:

Đại học Lâm nghiệp Việt Nam đã công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 cho các ngành vào trường. Ngoài ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Anh) lấy điểm chuẩn 16, 24 ngành còn lại điểm trúng tuyển là 15 điểm. 

Điểm chuẩn các ngành cụ thể như sau:

TT

Tên Ngành học

Mã Ngành

Mã tổ hợp môn thi

Điểmtrúngtuyển

1

Kế toán

D340301

A00; A01;D01;

15,0

2

Kinh tế

D310101

A00; A01;D01;

15,0

3

Kinh tế Nông nghiệp

D620115

A00; A01; D01;

15,0

4

Quản trị kinh doanh

D340101

A00; A01; D01;

15,0

5

Quản lý đất đai

D850103

A00; A01; B00; D01;

15,0

6

Quản lý tài nguyên thiên nhiên* (đào tạo bằng tiếng Anh)

D850101

A00; A01; B00; D01;

16,0

7

Quản lý tài nguyên thiên nhiên* (đào tạo bằng tiếng Việt)

D850101

A00; A01; B00; D01;

15,0

8

Công nghệ sinh học

D420201

A00; A01; B00; D01;

15,0

9

Khoa học môi trường

D440301

A00; A01; B00; D01;

15,0

10

Lâm sinh

D620205

A00; A01; B00; D01;

15,0

11

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

D620211

A00; A01; B00; D01;

15,0

12

Khuyến nông

D620102

A00; A01; B00; D01;

15,0

13

Lâm nghiệp

D620201

A00; A01; B00; D01;

15,0

14

Lâm nghiệp đô thị

D620202

A00; A01; B00; D01;

15,0

15

Thiết kế nội thất

D210405

A00; A01; D01;

15,0

16

Thiết kế công nghiệp

D210402

A00; A01; D01;

15,0

17

Kiến trúc cảnh quan

D580110

A00; A01; D01;

15,0

18

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

D480104

A00; A01; D01;

15,0

19

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

A00; A01; D01;

15,0

20

Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)

D520103

A00; A01; D01;

15,0

21

Công thôn (Công nghiệp phát triển nông thôn)

D510210

A00; A01; D01;

15,0

22

Công nghệ vật liệu

D515402

A00; A01; B00; D01;

15,0

23

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

D540301

A00; A01; B00; D01;

15,0

24

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

A00; A01; D01;

15,0

25

Công nghệ kỹ thuật ô tô

D510205

A00; A01; D01;

15,0

Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải cũng vừa thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 vào Trường như sau:

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn thi

Điểm trúng tuyển

Hà Nội

Vĩnh Yên

Thái Nguyên

Công nghệ kỹ thuật giao thông

D510104

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Lý, Anh

- Toán, Hóa, Anh

CNKT xây dựng cầu đường bộ

19.0

15.0

15.0

CNKT xây dựng cầu

16.5

CNKT xây dựng đường bộ

17.5

CNKT xây dựng cầu đường sắt

16.0

CNKT xây dựng cảng - đường thủy

15.5

Công nghệ kỹ thuật CTXD

D510102

CNKT CTXD DD và CN

17.5

15.0

15.0

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

D510205

18.5

15.0

15.0

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

D510201

CNKT cơ khí máy xây dựng

16.0

15.0

CNKT Cơ khí máy tàu thủy

15.0

CNKT Cơ khí Đầu máy - toa xe

15.0

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

D510203

17.25

Kế toán

D340301

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Lý, Anh

- Toán, Hóa, Anh

- Toán, Văn, Anh

Kế toán doanh nghiệp

17.0

15.0

15.0

Quản trị kinh doanh

D340101

Quản trị doanh nghiệp

16.0

Kinh tế xây dựng

D580301

17.0

15.0

15.0

Khai thác vận tải

D840101

Khai thác vận tải đường sắt

15.0

Khai thác vận tải đường bộ

15.0

Logistis và Vận tải đa phương thức

15.0

Tài chính – Ngân hàng

D340201

Tài chính doanh nghiệp

16.0

Hệ thống thông tin

D480104

Hệ thống thông tin

17.0

15.0

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

D510302

Điện tử viễn thông

17.0

15.0

Truyền thông và mạng máy tính

D480102

16.0

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

- Toán, Hóa, Sinh

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Lý, Anh

- Toán, Hóa, Anh

15.0

Điểm chuẩn trúng tuyển NV1 năm 2015 - Hệ Cao đẳng chính quy

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn thi

Điểm trúng tuyển

Hà Nội

Vĩnh Yên

Thái Nguyên

Công nghệ kỹ thuật giao thông

C510104

- Toán , Lý, Hóa

- Toán , Lý, Anh

- Toán, Hóa, Anh

CNKT xây dựng cầu đường bộ

12.0

12.0

12.0

Công nghệ kỹ thuật CTXD

C510102

CNKT CTXD DD và CN

12.0

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

C510205

12.0

Kế toán

C340301

- Toán , Lý, Hóa

- Toán , Lý, Anh

- Toán, Hóa, Anh

- Toán, Văn, Anh

Kế toán doanh nghiệp

12.0

Kinh tế xây dựng

C580301

12.0

Công nghệ thông tin

C480104

12.0

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

C510302

Điện tử viễn thông

12.0

Lưu ý: Điểm trúng tuyển trên áp dụng cho HSPT - KV3, các đối tượng khác được xét chênh lệch ưu tiên về khu vực 0.5 điểm, về đối tượng 1.0 điểm.

Điểm chuẩn chính thức của hơn 50 trường đại học: Xem tại đây