Học viện Quản lý giáo dục:
STT
Ngành
Mã ngành
Tổ hợp môn thi xét tuyển
Điểm trúng tuyển
1
Công nghệ thông tin
D480201
– Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
– Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
– Toán, Vật lí, Sinh học (A02)
– Toán, Vật lí, Địa lí (A04)
15
2
Kinh tế giáo dục
D310199
– Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
– Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
– Toán, Địa lí, Tiếng Anh (D10)
15
3
Giáo dục học
D140101
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
– Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
– Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
16
4
Quản lý giáo dục
D140114
– Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
– Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
17.5
5
Tâm lý học giáo dục
D310403
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
– Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
– Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
17
Điểm trúng tuyển này dành cho học sinh phổ thông khu vực 3, chưa tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm).
Học viện Thanh thiếu niên
Điểm chuẩn các ngành chi tiết như sau:
Xem chi tiết về điểm chuẩn tại đây
Học viện Chính sách và Phát triển cũng vừa công bố điểm trúng tuyển vào trường
Điểm chuẩn các ngành cụ thể như sau:
STT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm trúng tuyển
Tiêu chí phụ
Thang điểm 10
Quy đổi Thang điểm 30
Môn
Điểm
1
D310101
Kinh tế
6.50
19.50
Toán
6.5
2
D340201
Tài chính – Ngân hàng
6.56
19.68
Toán
5.5
3
D310205
Quản lý nhà nước
6.35
19.05
Toán
5.25
4
D340101
Quản trị kinh doanh
6.48
19.44
Toán
7.0
5
D310106
Kinh tế quốc tế
6.82
20.46
Toán
6.25
- Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại website: http://202.191.56.63. Học viện không xét tuyển các nguyện vọng bổ sung.