> Nhiều trường đại học công bố tuyển thẳng năm 2013
> ĐH Sư phạm TPHCM tuyển thẳng thí sinh khuyết tật
Theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT, thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, nếu chưa tốt nghiệp trung học phổ thông, sẽ được bảo lưu kết quả thi học sinh giỏi đến khi tốt nghiệp trung học phổ thông.
Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia lớp 12 trung học phổ thông, được tuyển thẳng vào đại học các ngành đúng hoặc ngành gần với môn thí sinh đoạt giải.
Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia lớp 12 trung học phổ thông, được tuyển thẳng vào cao đẳng các ngành đúng hoặc ngành gần với môn thí sinh đoạt giải.
Bộ GD&ĐT cũng yêu cầu, trước ngày 30-6-2013, các Sở GD&ĐT gửi hồ sơ đăng ký tuyển thẳng, kèm theo danh sách thí sinh cho các trường nơi thí sinh đăng ký tuyển thẳng.
Các trường công bố công khai trên trang thông tin điện tử của trường, trang thông tin thi tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và trên các phương tiện thông tin đại chúng trước ngày 05-4-2013.
Các trường tổ chức xét tuyển những thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng đã nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường và thông báo cho các sở giáo dục và đào tạo trước ngày 20-8-2013, để các sở giáo dục và đào tạo thông báo cho thí sinh;
Báo cáo kết quả tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng về Bộ Giáo dục và Đào tạo (Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục) trước ngày 15-8-2013.
Danh sách ngành đào tạo đại học thí sinh đăng ký học theo môn đoạt giải học sinh giỏi như sau:
Số TT
Tên môn thi học sinh giỏi
Tên ngành đào tạo
Mã ngành
1
Toán
Sư phạm Toán học
52140209
Toán học
52460101
Toán ứng dụng
52460112
Toán cơ
52460115
Thống kê
52460201
2
Vật lí
Sư phạm Vật lí
52140211
Vật lí học
52440102
Thiên văn học
52440101
Vật lí kĩ thuật
52520401
Kĩ thuật hạt nhân
52520402
3
Hóa học
Sư phạm Hóa học
52140212
Hóa học
52440112
Công nghệ kĩ thuật Hóa học
52510401
Công nghệ thực phẩm
52540101
Kĩ thuật Hóa học
52520301
Dược học
52720401
Khoa học môi trường
52440301
4
Sinh học
Sư phạm Sinh học
52140213
Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp
52140215
Sinh học
52420101
Công nghệ sinh học
52420201
Kĩ thuật sinh học
52420202
Sinh học ứng dụng
52420203
Y đa khoa
52720101
Y học cổ truyền
52720201
Răng hàm mặt
52720601
Y học dự phòng
52720302
Điều dưỡng
52720501
Kỹ thuật y học
52720330
Y tế công cộng
52720301
Xét nghiệm y học
52720332
Vật lí trị liệu
52720333
Kĩ thuật phục hình răng
52720602
Khoa học môi trường
52440301
Khoa học cây trồng
52620110
Chăn nuôi
52620105
Lâm nghiệp
52620201
Nuôi trồng thủy sản
52620301
5
Ngữ văn
Sư phạm Ngữ văn
52140217
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
52220101
Sáng tác văn học
52220110
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam
52220112
Việt Nam học
52220113
Văn học
52220330
Văn hóa học
52220340
Báo chí
52320101
Khoa học thư viện
52320202
6
Lịch sử
Sư phạm Lịch sử
52140218
Lịch sử
52220310
Bảo tàng học
52320305
Lưu trữ học
52320303
7
Địa lí
Sư phạm Địa lí
52140219
Địa lí học
52310501
Bản đồ học
52310502
Địa chất học
52440201
Địa lí tự nhiên
52440217
Thủy văn
52440224
Hải dương học
52440228
8
Tin học
Sư phạm Tin học
52140210
Khoa học máy tính
52480101
Truyền thông và mạng máy tính
52480102
Kĩ thuật phần mềm
52480103
Hệ thống thông tin
52480104
Công nghệ thông tin
52480201
Công nghệ kĩ thuật máy tính
52510304
9
Tiếng Anh
Sư phạm Tiếng Anh
52140231
Ngôn ngữ Anh
52220201
Quốc tế học
52220212
10
Tiếng Nga
Sư phạm Tiếng Nga
52140232
Ngôn ngữ Nga
52220202
Quốc tế học
52220212
11
Tiếng Trung
Sư phạm tiếng Trung Quốc
52140234
Trung Quốc học
52220215
Ngôn ngữ Trung Quốc
52220204
Hán nôm
52220104
Quốc tế học
52220212
12
Tiếng Pháp
Sư phạm Tiếng Pháp
52140233
Ngôn ngữ Pháp
52220203
Quốc tế học
52220212
Danh sách ngành đào tạo cao đẳng thí sinh đăng ký học theo môn đoạt giải học sinh giỏi như sau:
Số TT
Tên môn thi
học sinh giỏi
Tên ngành đào tạo
Mã ngành
1
Toán
Sư phạm Toán học
51140209
Thống kê
51460201
2
Vật lí
Sư phạm Vật lí
51140211
Vật lí kĩ thuật
52520401
3
Hóa học
Sư phạm Hóa học
51140212
Công nghệ kĩ thuật Hóa học
51510401
Công nghệ thực phẩm
51540102
Dược học
51900107
Công nghệ dược
51900108
4
Sinh học
Sư phạm Sinh học
51140213
Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp
51140215
Công nghệ sinh học
51420201
Kĩ thuật sinh học
51420202
Sinh học ứng dụng
51420203
Điều dưỡng
51720501
Kĩ thuật y học
51720330
Hộ sinh
51720502
Xét nghiệm y học
51720332
Vật lí trị liệu
51720333
Khoa học cây trồng
51620110
Chăn nuôi
51620105
5
Ngữ văn
Sư phạm Ngữ văn
51140217
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
51220101
Báo chí
51320101
6
Lịch sử
Sư phạm Lịch sử
51140218
Bảo tàng học
51320305
7
Địa lí
Sư phạm Địa lí
51140219
8
Tin học
Sư phạm Tin học
51140210
Khoa học máy tính
51480101
Truyền thông và mạng máy tính
51480102
Hệ thống thông tin
51480104
Công nghệ thông tin
51480201
Tin học ứng dụng
51480202
Công nghệ kĩ thuật máy tính
51510304
9
Tiếng Anh
Sư phạm Tiếng Anh
51140231
Tiếng Anh
51220201
11
Tiếng Trung
Tiếng Trung
51220204
12
Tiếng Pháp
Tiếng Pháp
51220203