Chỉ tiêu chi tiết vào các ngành và trường thành viên của ĐH Thái Nguyên năm 2015 như sau:
Tên trường
Ngành học
Mã ngành
Tổ hợp môn thi/xét tuyển
Tổng chỉ tiêu
Thông tin cần lưu ý
Đại học Thái Nguyên
: Phường Tân Thịnh, TP.Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
Fax: (0280) 3852665
ĐT: (0280)3852650; (0280)3852651; (0280)3753041.
Website: http://www.tnu.edu.vn
ĐH: 11,840
CĐ: 1,690
1. Vùng tuyển sinh: Đại học Thái Nguyên (ĐHTN) tuyển sinh trong cả nước.
2. Phương thức tuyển sinh:
Năm 2015, ĐHTN tuyển sinh theo 2 phương thức.
- Phương thức dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia.
- Phương thức xét tuyển theo học bạ THPT, phương thức này được áp dụng trong xét tuyển thí sinh vào học Trường Đại học Nông Lâm, Trường Đại học Khoa học, Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông, Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật.
3. Các thông tin khác:
Năm 2015, Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức thi tuyển sinh theo cụm thi do đại học chủ trì và cụm thi tại địa phương. Nếu xét tuyển bằng kết quả thi THPT quốc gia thì chỉ xét các thí sinh thi tại cụm do các đại học chủ trì. Tuy nhiên, đối với thí sinh thi tại các cụm thi địa phương vẫn được xét tuyển bằng kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH
1,500
Các ngành đào tạo đại học:
1,500
Kinh tế (gồm các chuyên ngành: Quản lý kinh tế; Kinh tế đầu tư; Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thương Mại Quốc tế)
D310101
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Vật lí;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
375
Quản trị Kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh tổng hợp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị Kinh doanh Thương mại)
D340101
305
Marketing (chuyên ngành: Quản trị Marketing)
D340115
100
Quản trị Kinh doanh Du lịch và Lữ hành (chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh Du lịch và Khách sạn)
D340103
100
Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán tổng hợp; Kế toán Doanh nghiệp Công nghiệp)
D340301
310
Tài chính - Ngân hàng (gồm các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp; Tài chính Ngân hàng; Ngân hàng)
D340201
210
Luật kinh tế (gồm các chuyên ngành: Luật Kinh doanh; Luật Kinh doanh quốc tế)
D380107
100
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
1,780
Các ngành đào tạo đại học:
1,780
Kỹ thuật Cơ khí (gồm các chuyên ngành:Thiết kế và chế tạo cơ khí; Cơ khí chế tạo máy; Kỹ thuật gia công tạo hình; Cơ khí động lực; Cơ khí luyện kim cán thép)
D520103
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Tiếng Anh, Vật lí;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học
350
Nhà trường có 2 chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật cơ khí và Kỹ thuật điện nhập khẩu từ Hoa Kỳ. Sinh viên học chương trình tiên tiến được học tiếng Anh 1 năm trước khi học chương trình chính thức.
Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến)
D905218
100
Kỹ thuật Cơ - Điện tử (Chuyên ngành : Cơ điện tử)
D520114
70
Kỹ thuật Vật liệu (Chuyên ngành: Kỹ thuật Vật liệu)
D520309
50
Kỹ thuật Điện, Điện tử (gồm các Chuyên ngành:Hệ thống điện; Thiết bị điện; Kỹ thuật điện)
D520201
210
Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến)
D905228
100
Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông (gồm các Chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử; Điện tử viễn thông)
D520207
140
Kỹ thuật Máy tính (Chuyên ngành: Tin học công nghiệp)
D520214
50
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá (gồm các Chuyên ngành: Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển)
D520216
210
Kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
D580201
60
Công nghệ chế tạo máy (Chuyên ngành: Công nghệ gia công cắt gọt)
D510202
60
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện)
D510301
60
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: Công nghệ ô tô)
D510205
60
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp (gồm các Chuyên ngành: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm Kỹ thuật Điện; Sư phạm Kỹ thuật Tin)
D140214
50
Kinh tế công nghiệp (gồm các Chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp)
D510604
100
Quản lý Công nghiệp (Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp)
D510601
50
Kỹ thuật Môi trường (Chuyên ngành: Kỹ thuật Môi trường)
D520320
60
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
2,240
Các ngành đào tạo đại học:
2,240
Quản lý đất đai (gồm các Chuyên ngành Quản lý đất đai; Địa chính – Môi trường)
D850103
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hoá học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Hoá học
280
Trường Đại học Nông Lâm tuyển sinh theo 2 phương thức:
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập học bạ THPT (2 học kỳ lớp 12) cho tất cả các ngành. Điều kiện tham gia xét tuyển theo học bạ như sau:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
+ Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.
+ Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp 12 không thấp hơn 36 điểm (3 môn theo nhóm môn đăng ký xét tuyển).
Hồ sơ xét tuyển theo học bạ: Đơn xin đăng ký xét tuyển; Bản phôtô có công chứng Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT; Bản Phôtô công chứng Học bạ THPT; 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) có ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh kèm theo số điện thoại (nếu có). Nơi nhận hồ sơ: Hội đồng tuyển sinh Đại học Thái Nguyên, Phường Tân Thịnh – TP. Thái Nguyên – tỉnh Thái Nguyên.
- Tỉ lệ chỉ tiêu của ngành dành cho phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia: 60%, xét tuyển dựa vào kết quả học tập học bạ THPT: 40%
Năm 2015, nhà trường dành 70 chỉ tiêu đào tạo chương trình tiên tiến ngành Khoa học và Quản lý môi trường (mã ngành D904429), hợp tác với ĐH California, Davis, Hoa Kỳ. Sinh viên theo học ngành này có cơ hội đi học ngắn hạn và thực tập ở nước ngoài.
Phát triển nông thôn
D620116
140
Kinh tế nông nghiệp
D620115
140
Công nghệ thực phẩm (gồm các Chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và thực phẩm chức năng)
D540101
140
Quản lý tài nguyên rừng (gồm các Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng; Sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học)
D620211
140
Chăn nuôi (Chuyên ngành: Chăn nuôi thú y)
D620105
140
Thú y
D640101
210
Lâm nghiệp (gồm các Chuyên ngành: Lâm nghiệp; Nông lâm kết hợp)
D620201
140
Khoa học cây trồng (gồm các Chuyên ngành: Trồng trọt; Công nghệ sản xuất cây dược liệu)
D620110
140
Khuyến nông
D620102
70
Khoa học môi trường
D440301
140
Khoa học và quản lý môi trường (chương trình tiên tiến)
D904429
70
Nuôi trồng thuỷ sản
D620301
70
Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan (gồm các Chuyên ngành: Công nghệ sản xuất rau hoa quả và cảnh quan; Hoa viên cây cảnh)
D620113
70
Công nghệ sinh học
D420201
70
Công nghệ sau thu hoạch (Chuyên ngành: Bảo quản và chế biến nông sản)
D540104
70
Quản lý tài nguyên và môi trường (Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên nông lâm nghiệp)
D850101
70
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (Chuyên ngành: Kinh tế tài nguyên môi trường)
D850102
140
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
1,780
Các ngành đào tạo đại học:
1,780
Giáo dục học (Chuyên ngành: Sư phạmTâm lý – Giáo dục)
D140101
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Sinh học
80
Thí sinh tham gia xét tuyển vào học các ngành thuộc Trường Đại học Sư phạm phải đạt hạnh kiểm khá trở lên (xếp loại hạnh kiểm cả năm) trong cả 3 năm học THPT.
- Ngành Giáo dục học: đào tạo giảng viên Tâm lý – Giáo dục; chuyên gia công tác xã hội, tư vấn, tham vấn
tâm lý.
- Ngành GD Thể chất: Năng khiếu: Chạy 100m (mỗi thí sinh chạy 1 lần); bật xa tại chỗ (mỗi thí sinh thực hiện 2 lần, tính thành tích lần thực hiện cao nhất). Điểm môn năng khiếu nhân hệ số 2.
Thí sinh phải đạt yêu cầu về thể hình: Nam cao từ 1.65 m, nặng từ 45 kg trở lên; Nữ cao từ 1.55 m, nặng từ 40 kg trở lên; thể hình cân đối không bị dị tật, dị hình.
- Ngành GD Mầm Non: Năng khiếu (Hát nhạc, Đọc diễn cảm, Kể chuyện). Điểm môn năng khiếu nhân hệ số. 2.
- SP Âm nhạc: Năng khiếu: Hát (hát 2 bài tự chọn, trong đó có 1 bài dân ca, 1 ca khúc); Thẩm âm tiết tấu. Điểm môn năng khiếu nhân hệ số 2.
- SP Tiếng Anh: Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2.
Giáo dục Mầm non
D140201
Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU
160
Giáo dục Tiểu học (gồm các Chuyên ngành: Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học – tiếng Anh)
D140202
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Hóa học
140
Giáo dục Chính trị
D140205
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Lịch sử;
Toán, Ngữ văn, Địa lí
70
Giáo dục Thể chất (gồm các Chuyên ngành: Giáo dục Thể chất Quốc phòng; Giáo dục thể chất)
D140206
Sinh học, NĂNG KHIẾU
100
Sư phạm Toán học (gồm các Chuyên ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Toán – Lý; Sư phạm Toán – Tin)
D140209
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
240
Sư phạm Tin học
D140210
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
60
Sư phạm Vật lí
D140211
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Ngữ văn
120
Sư phạm Hoá học
D140212
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
130
Sư phạm Sinh học (gồm các Chuyên ngành: Sư phạm Sinh học; Sư phạm Sinh – KTNN; Sư phạm Sinh – Hoá)
D140213
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
120
Sư phạm Ngữ Văn (gồm các Chuyên ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Văn-Sử; Sư phạm Văn-Địa)
D140217
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
250
Sư phạm Lịch Sử
D140218
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Lịch sử
120
Sư phạm Địa lí
D140219
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Địa lí, Tiếng Anh;
Toán, Địa lí, Ngữ văn
120
Sư phạm Tiếng Anh
D140231
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
40
Sư phạm Âm nhạc
D140222
Ngữ văn, NĂNG KHIẾU
30
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC
840
Các ngành đào tạo đại học:
790
Y đa khoa
D720101
Toán, Hóa học, Sinh học
400
Dược học
D720401
Toán, Vật lí, Hóa học
120
Răng hàm mặt
D720601
Toán, Hóa học, Sinh học
50
Y học dự phòng
D720302
Toán, Hóa học, Sinh học
100
Điều dưỡng
D720501
Toán, Hóa học, Sinh học
120
Các ngành đào tạo cao đẳng:
50
Xét nghiệm y học: Kỹ thuật xét nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm
C720332
Toán, Hóa học, Sinh học
50
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
1,340
Các ngành đào tạo đại học:
1,340
Toán học
D460101
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Tiếng Anh, Vật lí;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học
40
Năm 2015, Trường Đại học Khoa học tuyển sinh theo 2 phương thức:
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập học bạ THPT (2 học kỳ lớp 12) cho tất cả các ngành. Điều kiện tham gia xét tuyển theo học bạ như sau:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
+ Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.
+ Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp 12 không thấp hơn 36 điểm (3 môn theo nhóm môn đăng ký xét tuyển).
Hồ sơ xét tuyển theo học bạ: Đơn xin đăng ký xét tuyển; Bản phôtô có công chứng Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT; Bản phôto công chứng Học bạ THPT; 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) có ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh kèm theo số điện thoại (nếu có). Nơi nhận hồ sơ:
Hội đồng tuyển sinh Đại học Thái Nguyên, Phường Tân Thịnh – TP. Thái Nguyên – tỉnh Thái Nguyên.
- Tỉ lệ chỉ tiêu của ngành dành cho phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia: 60%, xét tuyển dựa vào kết quả học tập học bạ THPT: 40%.
Toán ứng dụng (Chuyên ngành: Toán – Tin ứng dụng)
D460112
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Tiếng Anh, Vật lí;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học
40
Vật lí học
D440102
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Tiếng Anh, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Vật lí
40
Hóa học
D440112
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học
40
Hóa Dược
D720403
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học
60
Công nghệ kỹ thuật hóa học
D510401
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học
40
Khoa học môi trường
D440301
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học
100
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
D850101
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học
150
Sinh học
D420101
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Sinh học
40
Công nghệ sinh học
D420201
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Sinh học
60
Văn học
D220330
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Lịch sử;
Toán, Ngữ văn, Địa lí
50
Lịch sử
D220310
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Lịch sử;
Toán, Ngữ văn,Địa lí
50
Báo chí
D320101
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Lịch sử;
Toán, Ngữ văn, Địa lí
100
Du lịch học
D528102
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Lịch sử;
Toán, Ngữ văn, Địa lí
50
Địa lý tự nhiên
D440217
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Địa lí
40
Khoa học thư viện
D320202
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Địa lí
40
Khoa học quản lý
D340401
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Lịch sử;
Toán, Ngữ văn, Hóa học
100
Công tác xã hội
D760101
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Lịch sử;
Toán, Ngữ văn, Hóa học
100
Luật
D380101
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Lịch sử;
Toán, Ngữ văn, Hóa học
200
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
1,500
Các ngành đào tạo đại học:
1,500
Công nghệ thông tin
D480201
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Hóa học
500
Năm 2015, Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông tuyển sinh theo 2 phương thức:
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập học bạ THPT (2 học kỳ lớp 12) cho tất cả các ngành. Điều kiện tham gia xét tuyển theo học bạ như sau:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
+ Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.
+ Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp 12 không thấp hơn 36 điểm (3 môn theo nhóm môn đăng ký xét tuyển).
Hồ sơ xét tuyển theo học bạ: Đơn xin đăng ký xét tuyển; Bản phôtô có công chứng Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT; Bản phôto công chứng Học bạ THPT; 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) có ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh kèm theo số điện thoại (nếu có). Nơi nhận hồ sơ:
Hội đồng tuyển sinh Đại học Thái Nguyên, Phường Tân Thịnh – TP. Thái Nguyên – tỉnh Thái Nguyên.
- Tỉ lệ chỉ tiêu của ngành dành cho phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia: 60%, xét tuyển dựa vào kết quả học tập học bạ THPT: 40%.
Kỹ thuật phần mềm
D480103
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Hóa học
Khoa học máy tính
D480101
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Hóa học
Truyền thông và mạng máy tính
D480102
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Hóa học
Hệ thống thông tin (gồm các Chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Công nghệ tri thức)
D480104
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Hóa học
An toàn thông tin
D480299
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Hóa học
Truyền thông đa phương tiện
D320104
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Hóa học
250
Thiết kế đồ họa
D210403
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Địa lí;
Toán, Tiếng Anh, Địa lí;
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí
Công nghệ Truyền thông
D320106
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Địa lí;
Toán, Tiếng Anh, Địa lí;
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí
Công nghệ kỹ thuật máy tính
D510304
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Vật lí
400
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (gồm các Chuyên ngành: Công nghệ vi điện tử; Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thong; Tin học viễn thông; Xử lý thông tin; Công nghệ truyền thông; Vi cơ điện tử)
D510302
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Vật lí
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
D510301
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Vật lí
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
D510303
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Vật lí
Kỹ thuật Y sinh
D520212
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Hóa học
100
Hệ thống thông tin quản lý (gồm các Chuyên ngành: Tin học kinh tế; Tin học ngân hàng; Tin học kế toán; Thương mại điện tử)
D340405
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Địa lí;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
250
Quản trị văn phòng
D340406
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Địa lí;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Thương mại điện tử
D340199
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Địa lí;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
KHOA NGOẠI NGỮ
750
Các ngành đào tạo đại học:
710
Sư phạm tiếng Anh (gồm các Chuyên ngành: Sư phạm tiếng Anh; Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học)
D140231
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH
170
Điểm các môn thi chính (môn ngoại ngữ) cho các ngành thuộc Khoa Ngoại ngữ nhân hệ số 2.
Ngôn ngữ Trung Quốc (gồm các Chuyên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc; Song ngữ Trung-Anh)
D220204
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH;
Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC
160
Sư phạm tiếng Trung Quốc (gồm các Chuyên ngành: Sư phạm tiếng Trung Quốc; Sư phạm song ngữ Trung-Anh)
D140234
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH;
Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC
120
Sư phạm tiếng Nga (Chuyên ngành: Sư phạm song ngữ Nga-Anh)
D140232
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH;
Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA
35
Ngôn ngữ Anh (gồm các Chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Song ngữ Nga – Anh)
D220201
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH;
Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA
190
Ngôn ngữ Pháp (Chuyên ngành: Song ngữ Pháp-Anh)
D220203
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH;
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP
35
Các ngành đào tạo cao đẳng:
40
Sư phạm tiếng Anh (gồm các Chuyên ngành: Sư phạm tiếng Anh; Song ngữ Trung-Anh)
C140231
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH;
Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC
40
KHOA QUỐC TẾ
200
Các ngành đào tạo đại học:
200
Kinh doanh Quốc tế
D340120
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh;
Toán, Địa lí, Tiếng Anh
40
Các chương trình đào tạo của Khoa Quốc tế đều là chương trình tiên tiến nhập khẩu từ Trường ĐH Manchester Metropolitan và ĐH DeMonfort, Vương quốc Anh. Ngôn ngữ giảng dạy bằng tiếng Anh. Giảng viên nước ngoài trực tiếp giảng dạy.
Quản trị kinh doanh (gồm các Chuyên ngành: Kinh doanh và Quản lý; Quản trị kinh doanh và Tài chính)
D340101
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh;
Toán, Địa lí, Tiếng Anh
40
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán và Tài chính)
D340301
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh;
Toán, Địa lí, Tiếng Anh
60
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Chuyên ngành: Quản lý Môi trường và Bền vững)
D850101
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
60
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT
1,600
Các ngành đào tạo cao đẳng:
1,600
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy)
C510201
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
60
Năm 2015, Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật tuyển sinh theo 2 phương thức:
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập học bạ. Điều kiện tham gia xét tuyển theo học bạ như sau:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp Phổ thông trung học hoặc Bổ túc văn hóa.
+ Tổng điểm trung bình cả năm của lớp 10, 11 và 12 không thấp hơn 16.5.
Hồ sơ xét tuyển theo học bạ: Đơn xin đăng ký xét tuyển (lấy trên website của Trường CĐKT-KT: http://tec.tnu.edu.vn); Bản phôtô có công chứng: Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp; Bản Phôtô công chứng Học bạ THPT hoặc Bổ túc văn hóa; 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) có ghi rõ địa chỉ liên lạc và số điện thoại (nếu có) của thí sinh. Nơi nhận hồ sơ: Hội đồng tuyển sinh Đại học Thái Nguyên, Phường Tân Thịnh – TP. Thái Nguyên – tỉnh Thái Nguyên.
- Tỉ lệ chỉ tiêu của ngành dành cho phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia: 60%, xét tuyển dựa vào kết quả học tập học bạ THPT: 40%.
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành: Điện, điện tử)
C510301
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
400
Công nghệ thông tin
C480201
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
50
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
C510103
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
40
Công nghệ kỹ thuật giao thong (Chuyên ngành: Xây dựng cầu đường)
C510104
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
40
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán tổng hợp)
C340301
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
150
Kiểm toán (Chuyên ngành: Kế toán – Kiểm toán)
C340302
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
30
Quản trị kinh doanh
C340101
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
30
Tài chính – Ngân hàng
C340201
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
30
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng)
C580302
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
30
Khoa học cây trồng (Chuyên ngành: Trồng trọt)
C620110
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Sinh học
30
Dịch vụ Thú y (Chuyên ngành: Thú y)
C640201
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Sinh học
80
Quản lý đất đai (gồm các Chuyên ngành: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường)
C850103
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Sinh học
120
Quản lý môi trường
C850101
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Sinh học
50
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp
C140214
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Sinh học
60
Tiếng Anh
C220201
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
200
Tiếng Hàn Quốc
C220210
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
200