Điểm chuẩn trúng tuyển trên áp dụng cho thí sinh thuộc nhóm đối tượng ưu tiên 3, khu vực 3 (tức là thí sinh không hưởng ưu tiên theo khu vực và đối tượng). Thí sinh thuộc diện hưởng ưu tiên theo khu vực tuyển sinh và đối tượng ưu tiên được hưởng ưu tiên theo quy định của Bộ GD-ĐT. Mức chênh lệch giữa các khu vực ưu tiên là 0,5 điểm, giữa các nhóm đối tượng ưu tiên là 1.00 điểm.
Ngành, mã ngành và điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy 2016
STT
Ký hiệu trường
Tên trường, Ngành học
Mã ngành
Môn xét tuyển
Điểm chuẩn
NLS
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
ĐT: 08.3896.3350 Fax: 08.3896.0713
Website: www.ts.hcmuaf.edu.vn Email: pdaotao@hcmuaf.edu.vn
NLS
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM
Các ngành đào tạo đại học (Đào tạo tại cơ sở chính tại TP. Hồ Chí Minh)
1
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
D140215
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
18.00
2
Ngôn ngữ Anh (*)
D220201
(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)
Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2
24.00
3
Kinh tế
D310101
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)
19.00
4
Bản đồ học
D310501
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)
20.00
5
Quản trị kinh doanh
D340101
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)
19.50
6
Kế toán
D340301
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)
19.50
7
Công nghệ sinh học
D420201
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
21.50
8
Khoa học môi trường
D440301
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
20.00
9
Công nghệ thông tin
D480201
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
19.50
10
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
D510201
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
20.00
11
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
D510203
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
20.50
12
Công nghệ kỹ thuật ô tô
D510205
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
21.00
13
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
D510206
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
19.50
14
Công nghệ kỹ thuật hóa học
D510401
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
20.50
15
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
D520216
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
20.00
16
Kỹ thuật môi trường
D520320
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
20.00
17
Công nghệ thực phẩm
D540101
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
20.50
18
Công nghệ chế biến thủy sản
D540105
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
19.75
19
Công nghệ chế biến lâm sản
D540301
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
18.00
20
Chăn nuôi
D620105
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
20.00
21
Nông học
D620109
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
20.50
22
Bảo vệ thực vật
D620112
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
20.50
23
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
D620113
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
18.00
24
Kinh doanh nông nghiệp
D620114
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)
19.00
25
Phát triển nông thôn
D620116
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)
18.00
26
Lâm nghiệp
D620201
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
18.00
27
Nuôi trồng thủy sản
D620301
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
18.50
28
Thú y
D640101
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
22.00
29
Quản lý tài nguyên và môi trường
D850101
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
20.00
30
Quản lý đất đai
D850103
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
19.00
Chương trình tiên tiến
1
Công nghệ thực phẩm
D540101
(CTTT)
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
20.50
2
Thú y
D640101
(CTTT)
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
22.00
Chương trình đào tạo chất lượng cao
1
Quản trị kinh doanh
D340101
(CLC)
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)
19.50
2
Công nghệ sinh học
D420201
(CLC)
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
21.50
3
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
D510201
(CLC)
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
20.00
4
Kỹ thuật môi trường
D520320
(CLC)
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
20.00
5
Công nghệ thực phẩm
D540101
(CLC)
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
20.50
Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế
1
Thương mại quốc tế
D310106
(LKQT)
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)
18.00
2
Kinh doanh quốc tế
D340120
(LKQT)
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)
18.50
3
Công nghệ sinh học
D420201
(LKQT)
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
18.00
4
Khoa học và quản lý môi trường
D440301
(LKQT)
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
18.00
5
Công nghệ thông tin
D480201
(LKQT)
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
18.00
6
Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế
D620114
(LKQT)
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)
18.00
NLG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU GIA LAI
Địa chỉ: 126 Lê Thánh Tôn, TP. Pleiku, tỉnh Gia LaiĐT: 059.3877.665
Các ngành đào tạo đại học
1
Kế toán
D340301
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)
16.00
2
Công nghệ thực phẩm
D540101
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
16.00
3
Nông học
D620109
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
16.00
4
Lâm nghiệp
D620201
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
16.00
5
Thú y
D640101
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
16.00
6
Quản lý tài nguyên và môi trường
D850101
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
16.00
7
Quản lý đất đai
D850103
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
16.00
NLN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU NINH THUẬN
Địa chỉ: TT Khánh Hải, H. Ninh Hải, T. Ninh Thuận ĐT: 068.3500.579
Các ngành đào tạo đại học
1
Quản trị kinh doanh
D340101
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)
15.00
2
Công nghệ thực phẩm
D540101
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
15.00
3
Nông học
D620109
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
15.00
4
Nuôi trồng thủy sản
D620301
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
15.00
5
Thú y
D640101
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
15.00
6
Quản lý tài nguyên và môi trường
D850101
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
15.00
7
Quản lý đất đai
D850103
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
15.00
Lưu ý: Điểm chuấn trúng tuyển trên áp dụng cho thí sinh thuộc nhóm đối tượng ưu tiên 03, khu vực 3 (tức học sinh phổ thông không hưởng ưu tiên, thí sinh thuộc diện được hưởng ưu tiên theo khu vực và đối tượng khác được hưởng theo Quy chế tuyển sinh ĐH –CĐ hiện hành). Ngành Ngôn ngữ Anh, môn Tiếng Anh nhân hệ số 2.
Thời gian, địa điểm nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT
Thí sinh trúng tuyển phải nộp bản chính giấy chứng nhận kết quả thi trước 17h ngày 19/8/2016 (nộp trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh qua bưu điện, nếu gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện thời gian được tính theo dấu bưu điện).
Địa điểm nộp giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia 2016:
Đối với Cơ sở chính tại TP. Hồ Chí Minh, thí sinh nộp trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh về địa chỉ:
Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 08.3896.3350 – website: www.ts.hcmuaf.edu.vn
Đối với Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Gia Lai và Ninh Thuận, thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh về địa chỉ cơ sở chính của Trường hoặc về địa chỉ phân hiệu:
+ Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Gia Lai
Địa chỉ: 126, Đường Lê Thánh Tôn, Phường IaKring, TP. Pleiku, Tỉnh Gia Lai
Điện thoại: 059.3877.665 – Website: www.phgl.hcmuaf.edu.vn
+ Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Ninh Thuận
Địa chỉ: Thị trấn Khánh Hải, Huyện Ninh Hải, Tỉnh Ninh Thuận
Điện thoại: 068.3500.579 – Website: www.phnt.hcmuaf.edu.vn
Thời gian, thủ tục nhập học dành cho thí sinh trúng tuyển
Thời gian nhập học: Từ ngày 06/09/2016 đến ngày 08/09/2016
Thủ tục nhập học: Thí sinh theo dõi tại trang web www.ts.hcmuaf.edu.vn khi có thông báo.