ĐH Thái Nguyên thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2

Đại học Thái Nguyên thông báo chỉ tiêu và điểm tham gia xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2 đối với thí sinh đăng ký dựa trên kết quả thi THPT quốc gia năm 2015 và dựa trên học bạ THPT.

1. Giới thiệu chung

Đại học Thái Nguyên (ĐHTN) là một đại học vùng, đa cấp, đa ngành, đa lĩnh vực bao gồm 24 đơn vị thành viên: các đơn vị quản lý, 10 đơn vị đào tạo, các đơn vị nghiên cứu và các đơn vị phục vụ đào tạo. ĐHTN có tổng số 4.432 CBVC, trong đó cán bộ giảng dạy là 2.884 người, 454 tiến sĩ, 08 giáo sư, 102 phó giáo sư, 06 nhà giáo Nhân dân, 70 Nhà giáo Ưu tú (Năm 2014, Đại học Thái Nguyên vinh dự có 02 nhà giáo được phong tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân và 13 nhà giáo được phong tặng danh hiệu Nhà giáo Ưu tú).

ĐHTN hiện đang đào tạo 109 ngành với 169 chuyên ngành đào tạo bậc đại học và 17 ngành với 19 chuyên ngành bậc cao đẳng với chỉ tiêu tuyển sinh năm 2015 gồm 11.840 chỉ tiêu đại học và 1.690 chỉ tiêu cao đẳng.

2. Vùng tuyển sinh: ĐHTN tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh: Năm 2015, ĐHTN tuyển sinh theo 3 phương thức.
- Phương thức dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia:  Áp dụng cho tất cả các trường, khoa thuộc ĐHTN.

- Phương thức xét tuyển theo học bạ THPT, phương thức này được áp dụng trong xét tuyển thí sinh vào học Trường Đại học Nông Lâm, Trường Đại học Khoa học, Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông, Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật.

4. Địa điểm và phương thức nhận hồ sơ

- Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển 04 nguyện vọng vào tất cả các ngành của các trường thành viên thuộc Đại học Thái Nguyên.

- Đại học Thái Nguyên tổ chức nhận hồ sơ tại Văn phòng Đại học và 07 trường thành viên. Thí sinh có thể nộp hồ sơ theo các phương thức sau:

+ Nộp tại Sở Giáo dục và Đào tạo hoặc trường THPT do Sở Giáo dục và Đào tạo quy định.

+ Chuyển phát nhanh qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp theo nguyên tắc sau:

 Văn phòng Đại học Thái Nguyên (Địa chỉ Văn phòng Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên) nhận hồ sơ cho tất cả các thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành của các trường thành viên và của Khoa Ngoại ngữ, Khoa Quốc tế thuộc Đại học Thái Nguyên.

Trường thành viên chỉ nhận hồ sơ cho thí sinh đăng ký nguyện vọng 1 vào các ngành thuộc trường. (thí sinh đăng ký nguyện vọng 1 vào một trường thành viên của Đại học Thái Nguyên vẫn có thể đăng ký các nguyện vọng 2, 3, 4 vào trường thành viên khác thuộc Đại học Thái Nguyên).

5. Điều kiện và hồ sơ xét tuyển

5.1. Hồ sơ xét tuyển đối với thí sinh đăng ký dựa trên kết quả thi THPT quốc gia

- Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi ghi rõ đợt xét tuyển và điểm của tất cả các môn mà thí sinh đã đăng ký dự thi có đóng dấu đỏ của nơi đăng ký dự thi.

- Phiếu đăng ký xét tuyển ghi rõ đợt xét tuyển, được đăng ký 4 ngành của Đại học Thái Nguyên cho mỗi một đợt xét tuyển (Phụ lục đính kèm).

- 01 phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh (nếu có).

5.2. Điều kiện tham gia xét tuyển theo học bạ

a) Điều kiện tham gia xét tuyển đối với thí sinh đăng ký vào học đại học các ngành tại Trường Đại học Nông Lâm, Trường Đại học Khoa học, Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

-  Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.

- Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp 12 không thấp hơn 36 điểm (3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển).

 Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp 12 (3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển)] / 2 + Điểm ưu tiên

Điểm ưu tiên: được tính theo quy định trong quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy hiện hành.

b) Điều kiện tham gia xét tuyển đối với thí sinh đăng ký vào học cao đẳng các ngành tại Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật

- Thí sinh đã tốt nghiệp Phổ thông trung học hoặc Bổ túc văn hóa.

- Tổng điểm trung bình cả năm (TBCN) của các môn trong tổ hợp môn xét tuyển ở lớp 10, 11 và 12 không thấp hơn 49.5 điểm.

Ví dụ: Thí sinh đăng ký ngành Tiếng Anh, với tổ hợp môn đăng ký xét tuyển là Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, tổ hợp này thỏa mãn điều kiện đăng ký xét tuyển nếu:Điểm TBCN môn Toán lớp 10 + Điểm TBCN môn Toán lớp 11 + Điểm TBCN môn Toán lớp 12 + Điểm TBCN môn Ngữ văn lớp 10 + Điểm TBCN môn Ngữ văn lớp 11 + Điểm TBCN môn Ngữ văn lớp 12 + Điểm TBCN môn Tiếng Anh lớp 10 + Điểm TBCN môn Tiếng Anh lớp 11 + Điểm TBCN môn Tiếng Anh lớp 12  ≥ 49.5

Ghi chú: Đối với các ngành đào tạo cao đẳng của Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật,  học sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh biên giới, vùng có điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn được xét ở mức Tổng điểm trung bình cả năm của các môn trong tổ hợp môn xét tuyển ở lớp 10, 11 và 12 không thấp hơn 45 điểm.  Những học sinh được xét ở mức này (từ 45 điểm trở lên và dưới 49.5 điểm) phải học bổ sung kiến thức 1 học kỳ trước khi vào học chính thức.

Điểm xét tuyển = [Tổng điểm trung bình cả năm của các môn trong tổ hợp môn xét tuyển ở lớp 10, 11 và 12] / 3 + Điểm ưu tiên.

Điểm ưu tiên: được tính theo quy định trong quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy hiện hành.

5.3. Hồ sơ xét tuyển đối với xét tuyển học bạ

- Phiếu đăng ký xét tuyển (Phụ lục đính kèm)

- Bản phôtô có công chứng Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.

- Bản phôto công chứng Học bạ THPT.

- 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) có ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh kèm theo số điện thoại (nếu có).

6. Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/01 hồ sơ.

7. Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển

Đợt xét

Thời gian

Ghi chú

Đợt 2

Từ ngày 26/08/2015 đến ngày 07/09/2015

Đợt 3

Từ ngày 11/09/2015 đến ngày 21/09/2015

Đợt 4

Từ ngày 25/09/2015 đến ngày 15/10/2015

Đợt 5

Từ ngày 20/10/2015 đến ngày 15/11/2015

Chỉ áp dụng cho trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật

7. Danh sách trường, ngành, tổ hợp các môn thi và xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia:

8. Các ngành xét tuyển theo Học bạ THPT

Tên trường
Ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển
(Ghi theo mã tổ hợp môn)

Chỉ tiêu

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

DTN

457

Hệ Đại học

457

Quản lý đất đai (gồm các chuyên ngành Quản lý đất đai; Địa chính – Môi trường)

D850103

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Hoá học, Sinh học (B00);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Ngữ văn, Hoá học (C02)

21

Phát triển nông thôn

D620116

26

Kinh tế nông nghiệp

D620115

22

Công nghệ thực phẩm (gồm các chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và thực phẩm chức năng)

D540101

42

Quản lý tài nguyên rừng (gồm các chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng; Sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học)

D620211

27

Chăn nuôi (chuyên ngành: Chăn nuôi thú y)

D620105

28

Khoa học cây trồng (gồm các chuyên ngành: Trồng trọt; Công nghệ sản xuất cây dược liệu)

D620110

36

Khuyến nông

D620102

51

Khoa học môi trường

D440301

34

Khoa học và quản lý môi trường (chương trình tiên tiến)

D904429

18

Nuôi trồng thuỷ sản

D620301

31

Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan (gồm các chuyên ngành: Công nghệ sản xuất rau hoa quả và cảnh quan; Hoa viên cây cảnh)

D620113

14

Công nghệ sinh học

D420201

25

Công nghệ sau thu hoạch (chuyên ngành: Bảo quản và chế biến nông sản)

D540104

27

Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành: Quản lý tài nguyên nông lâm nghiệp)

D850101

22

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (chuyên ngành: Kinh tế tài nguyên môi trường)

D850102

27

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

DTZ

228

Hệ Đại học

228

Toán học

D460101

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01);
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

08

Toán ứng dụng (chuyên ngành: Toán – Tin ứng dụng)

D460112

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01);
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

08

Vật lí học

D440102

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01);
Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)

08

Hóa học

D440112

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Hóa học, Sinh học (B00);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02);
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

08

Hóa Dược

D720403

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Hóa học, Sinh học (B00);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02);
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

12

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Hóa học, Sinh học (B00);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02);
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

08

Khoa học môi trường

D440301

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Hóa học, Sinh học (B00);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

20

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

D850101

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Hóa học, Sinh học (B00);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

30

Sinh học

D420101

Toán, Hóa học, Sinh học (B00);

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07);

Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08);

Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03)

08

Công nghệ sinh học

D420201

Toán, Hóa học, Sinh học (B00);

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07);

Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08);

Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03)

12

Văn học

D220330

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03);
Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04)

10

Lịch sử

D220310

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03);
Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04)

10

Báo chí

D320101

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03);
Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04)

20

Du lịch học

D528102

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03);
Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04)

10

Địa lý tự nhiên

D440217

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Hóa học, Sinh học (B00);
Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04)

08

Khoa học thư viện

D320202

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Hóa học, Sinh học (B00);
Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04)

08

Khoa học quản lý

D340401

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);
Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)

20

Công tác xã hội

D760101

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);
Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)

20

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

DTC

500

Hệ Đại học

500

Công nghệ thông tin

D480201

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)

170

Kỹ thuật phần mềm

D480103

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)

Khoa học máy tính

D480101

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)

Truyền thông và mạng máy tính

D480102

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)

Hệ thống thông tin (gồm các chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Công nghệ tri thức)

D480104

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)

An toàn thông tin

D480299

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)

Truyền thông đa phương tiện

D320104

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)

90

Thiết kế đồ họa

D210403

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04);
Toán, Tiếng Anh, Địa lí (D10);
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí (D15)

Công nghệ Truyền thông

D320106

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04);
Toán, Tiếng Anh, Địa lí (D10);
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí (D15)

Công nghệ kỹ thuật máy tính

D510304

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Ngữ văn, Vật lí (D01)

120

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (gồm các chuyên ngành: Công nghệ vi điện tử; Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thong; Tin học viễn thông; Xử lý thông tin; Công nghệ truyền thông; Vi cơ điện tử)

D510302

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Ngữ văn, Vật lí (D01)

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

D510301

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Ngữ văn, Vật lí (D01)

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D510303

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Ngữ văn, Vật lí (D01)

Kỹ thuật Y sinh

D520212

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07);

Toán, Hóa học, Sinh học (B00);

Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)

30

Hệ thống thông tin quản lý (gồm các chuyên ngành: Tin học kinh tế; Tin học ngân hàng; Tin học kế toán; Thương mại điện tử)

D340405

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04);
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

90

Quản trị văn phòng

D340406

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04);
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

Thương mại điện tử

D340199

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04);
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT

DTU

640

Hệ Cao Đẳng

640

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy)

C510201

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

24

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành: Điện, điện tử)

C510301

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

160

Công nghệ thông tin

C480201

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

20

Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

C510103

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

16

Công nghệ kỹ thuật giao thong (chuyên ngành: Xây dựng cầu đường)

C510104

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

16

Kế toán (chuyên ngành: Kế toán tổng hợp)

C340301

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

60

Kiểm toán (chuyên ngành: Kế toán – Kiểm toán)

C340302

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

12

Quản trị kinh doanh

C340101

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

12

Tài chính – Ngân hàng

C340201

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

12

Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế xây dựng)

C580302

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

12

Khoa học cây trồng (chuyên ngành: Trồng trọt)

C620110

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);
Toán, Ngữ văn, Hóa học ( C02);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03)

12

Dịch vụ Thú y (chuyên ngành: Thú y)

C640201

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03)

32

Quản lý đất đai (gồm các chuyên ngành: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường)

C850103

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03)

48

Quản lý môi trường

C850101

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03)

20

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp

C140214

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03)

24

Tiếng Anh

C220201

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung (D04)

80

Tiếng Hàn Quốc

C220210

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung (D04)

80

Tên trường
Ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển
(mã tổ hợp môn)

Điểm tối thiểu tham gia xét tuyển nguyện vọng bổ sung

Chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung

ĐH: 3.962

CĐ: 987

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH

DTE

754

Hệ Đại học

754

Kinh tế (gồm các chuyên ngành: Quản lý kinh tế; Kinh tế đầu tư; Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thương Mại Quốc tế; Kinh tế phát triển; Kinh tế Bảo hiểm Y tế; Kinh tế Bảo hiểm Xã hội; Kinh tế và Quản lý Bệnh viện; Kinh tế Tài Nguyên – Môi trường; Kinh tế và Quản lý Nguồn nhân lực; Quản lý công)

D310101

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01);
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

15.00

265

Quản trị Kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh tổng hợp; Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Kinh doanh Thương mại; Quản trị Kinh doanh Bất động sản)

D340101

15.00

177

Marketing (gồm các chuyên ngành: Quản trị Marketing; Quản trị Truyền thông Marketing)

D340115

15.00

91

Quản trị Kinh doanh Du lịch và Lữ hành (chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh Du lịch và Khách sạn)

D340103

15.00

90

Tài chính - Ngân hàng (gồm các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp; Tài chính Ngân hàng; Ngân hàng)

D340201

15.00

105

Luật kinh tế (gồm các chuyên ngành: Luật Kinh doanh; Luật Kinh doanh quốc tế)

D380107

17.00

26

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

DTK

669

Hệ Đại học

669

Kỹ thuật Cơ khí (gồm các chuyên ngành:Thiết kế và chế tạo cơ khí; Cơ khí chế tạo máy; Kỹ thuật gia công tạo hình; Cơ khí động lực; Cơ khí luyện kim cán thép)

D520103

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01);
Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

16.00

69

Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến)

D905218

16.00

69

Kỹ thuật Vật liệu (chuyên ngành: Kỹ thuật Vật liệu)

D520309

15.00

46

Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến)

D905228

16.00

59

Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông (gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử; Điện tử viễn thông)

D520207

15.00

23

Kỹ thuật Máy tính (Chuyên ngành: Tin học công nghiệp)

D520214

15.00

28

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá (gồm các chuyên ngành: Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển)

D520216

16.00

60

Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

D580201

15.00

37

Công nghệ chế tạo máy (Chuyên ngành: Công nghệ gia công cắt gọt)

D510202

15.00

41

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện)

D510301

15.00

10

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: Công nghệ ô tô)

D510205

15.00

10

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp (gồm các chuyên ngành: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm Kỹ thuật Điện; Sư phạm Kỹ thuật Tin)

D140214

15.00

32

Kinh tế công nghiệp (gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp)

D510604

15.00

65

Quản lý Công nghiệp (chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp)

D510601

15.00

36

Kỹ thuật Môi trường (chuyên ngành: Kỹ thuật Môi trường)

D520320

15.00

54

Ngôn ngữ Anh(chuyên ngành: Tiếng Anh Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ)

D220201

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01);
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

15.00

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

DTN

1010

Hệ Đại học

1010

Quản lý đất đai (gồm các chuyên ngành Quản lý đất đai; Địa chính – Môi trường)

D850103

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Hoá học, Sinh học (B00);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Ngữ văn, Hoá học (C02)

15.00

70

Phát triển nông thôn

D620116

15.00

65

Kinh tế nông nghiệp

D620115

15.00

64

Công nghệ thực phẩm (gồm các chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và thực phẩm chức năng)

D540101

15.00

72

Quản lý tài nguyên rừng (gồm các chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng; Sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học)

D620211

15.00

71

Chăn nuôi (chuyên ngành: Chăn nuôi thú y)

D620105

15.00

53

Lâm nghiệp (gồm các chuyên ngành: Lâm nghiệp; Nông lâm kết hợp)

D620201

15.00

85

Khoa học cây trồng (gồm các chuyên ngành: Trồng trọt; Công nghệ sản xuất cây dược liệu)

D620110

15.00

71

Khuyến nông

D620102

15.00

47

Khoa học môi trường

D440301

15.00

73

Khoa học và quản lý môi trường (chương trình tiên tiến)

D904429

15.00

22

Nuôi trồng thuỷ sản

D620301

15.00

48

Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan (gồm các chuyên ngành: Công nghệ sản xuất rau hoa quả và cảnh quan; Hoa viên cây cảnh)

D620113

15.00

47

Công nghệ sinh học

D420201

15.00

43

Công nghệ sau thu hoạch (chuyên ngành: Bảo quản và chế biến nông sản)

D540104

15.00

48

Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành: Quản lý tài nguyên nông lâm nghiệp)

D850101

15.00

30

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (chuyên ngành: Kinh tế tài nguyên môi trường)

D850102

15.00

101

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

DTZ

548

Hệ Đại học

548

Toán học

D460101

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01);
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

15.00

19

Toán ứng dụng (chuyên ngành: Toán – Tin ứng dụng)

D460112

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01);
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

15.00

23

Vật lí học

D440102

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01);
Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)

15.00

20

Hóa học

D440112

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Hóa học, Sinh học (B00);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02);
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

15.00

21

Hóa Dược

D720403

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Hóa học, Sinh học (B00);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02);
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

15.00

24

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Hóa học, Sinh học (B00);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02);
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

15.00

20

Khoa học môi trường

D440301

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Hóa học, Sinh học (B00);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

15.00

49

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

D850101

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Hóa học, Sinh học (B00);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

15.00

84

Sinh học

D420101

Toán, Hóa học, Sinh học (B00);

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07);

Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08);

Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03)

15.00

21

Công nghệ sinh học

D420201

Toán, Hóa học, Sinh học (B00);

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07);

Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08);

Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03)

15.00

24

Văn học

D220330

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03);
Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04)

15.00

17

Lịch sử

D220310

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03);
Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04)

15.00

23

Báo chí

D320101

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03);
Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04)

15.00

11

Địa lý tự nhiên

D440217

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Hóa học, Sinh học (B00);
Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04)

15.00

11

Khoa học thư viện

D320202

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Hóa học, Sinh học (B00);
Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04)

15.00

20

Khoa học quản lý

D340401

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);
Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)

15.00

49

Công tác xã hội

D760101

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);
Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)

15.00

46

Luật

D380101

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);
Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)

17.0

66

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

DTC

600

Hệ Đại học

600

Công nghệ thông tin

D480201

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)

15.00

90

Kỹ thuật phần mềm

D480103

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)

15.00

40

Khoa học máy tính

D480101

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)

15.00

30

Truyền thông và mạng máy tính

D480102

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)

15.00

30

Hệ thống thông tin (gồm các chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Công nghệ tri thức)

D480104

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)

15.00

30

An toàn thông tin

D480299

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)

15.00

30

Truyền thông đa phương tiện

D320104

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)

15.00

30

Thiết kế đồ họa

D210403

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04);
Toán, Tiếng Anh, Địa lí (D10);
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí (D15)

15.00

30

Công nghệ Truyền thông

D320106

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04);
Toán, Tiếng Anh, Địa lí (D10);
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí (D15)

15.00

30

Công nghệ kỹ thuật máy tính

D510304

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Ngữ văn, Vật lí (D01)

15.00

30

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (gồm các chuyên ngành: Công nghệ vi điện tử; Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thong; Tin học viễn thông; Xử lý thông tin; Công nghệ truyền thông; Vi cơ điện tử)

D510302

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Ngữ văn, Vật lí (D01)

15.00

30

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

D510301

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Ngữ văn, Vật lí (D01)

15.00

30

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D510303

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Ngữ văn, Vật lí (D01)

15.00

30

Kỹ thuật Y sinh

D520212

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07);

Toán, Hóa học, Sinh học (B00);

Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)

15.00

30

Hệ thống thông tin quản lý (gồm các chuyên ngành: Tin học kinh tế; Tin học ngân hàng; Tin học kế toán; Thương mại điện tử)

D340405

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04);
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

15.00

40

Quản trị văn phòng

D340406

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04);
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

15.00

40

Thương mại điện tử

D340199

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04);
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

15.00

30

KHOA NGOẠI NGỮ

DTF

216

Hệ Đại học

189

Ngôn ngữ Trung Quốc (gồm các chuyên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc; Song ngữ Trung-Anh)

D220204

Toán, Ngữ văn,TIẾNG ANH(D01)

Toán, Ngữ văn,TIẾNG TRUNG QUỐC(D04)

15.00

(chưa nhân hệ số môn Ngoại ngữ)

24

Sư phạm tiếng Trung Quốc (gồm các chuyên ngành: Sư phạm tiếng Trung Quốc; Sư phạm song ngữ Trung-Anh)

D140234

Toán, Ngữ văn,TIẾNG ANH (D01);

Toán, Ngữ văn,TIẾNG TRUNG QUỐC(D04)

15.00

(chưa nhân hệ số môn Ngoại ngữ)

55

Sư phạm tiếng Nga (chuyên ngành: Sư phạm song ngữ Nga-Anh)

D140232

Toán, Ngữ văn,TIẾNG ANH(D01);

Toán, Ngữ văn,TIẾNG NGA(D02)

15.00

(chưa nhân hệ số môn Ngoại ngữ)

34

Ngôn ngữ Anh (gồm các chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Song ngữ Nga – Anh)

D220201

Toán, Ngữ văn,TIẾNG ANH (D01);
Toán, Ngữ văn,TIẾNG NGA(D02)

15.00

(chưa nhân hệ số môn Ngoại ngữ)

47

Ngôn ngữ Pháp (chuyên ngành: Song ngữ Pháp-Anh)

D220203

Toán, Ngữ văn,TIẾNG ANH(D01);

Toán, Ngữ văn,TIẾNG PHÁP(D03)

15.00

(chưa nhân hệ số môn Ngoại ngữ)

29

Hệ Cao Đẳng

27

Sư phạm tiếng Anh (gồm các chuyên ngành: Sư phạm tiếng Anh; Song ngữ Trung-Anh)

C140231

Toán, Ngữ văn,TIẾNG ANH (D01);

Toán, Ngữ văn,TIẾNG TRUNG QUỐC(D04)

12.00

(chưa nhân hệ số môn Ngoại ngữ)

27

KHOA QUỐC TẾ

DTQ

164

Hệ Đại học

164

Kinh doanh Quốc tế

D340120

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Địa lí, Tiếng Anh (D10)

15.00

24

Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Kinh doanh và Quản lý; Quản trị kinh doanh và Tài chính)

D340101

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Địa lí, Tiếng Anh (D10)

15.00

26

Kế toán (chuyên ngành: Kế toán và Tài chính)

D340301

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Địa lí, Tiếng Anh (D10)

15.00

54

Quản lý Tài nguyên và Môi trường (chuyên ngành: Quản lý Môi trường và Bền vững)

D850101

Toán, Hóa học, Sinh học (B00);
Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

15.00

60

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT

DTU

960

Hệ Cao Đẳng

960

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy)

C510201

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

12.00

36

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành: Điện, điện tử)

C510301

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

12.00

240

Công nghệ thông tin

C480201

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

12.00

30

Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

C510103

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

12.00

24

Công nghệ kỹ thuật giao thong (chuyên ngành: Xây dựng cầu đường)

C510104

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

12.00

24

Kế toán (chuyên ngành: Kế toán tổng hợp)

C340301

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

12.00

90

Kiểm toán (chuyên ngành: Kế toán – Kiểm toán)

C340302

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

12.00

18

Quản trị kinh doanh

C340101

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

12.00

18

Tài chính – Ngân hàng

C340201

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

12.00

18

Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế xây dựng)

C580302

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

12.00

18

Khoa học cây trồng (chuyên ngành: Trồng trọt)

C620110

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);
Toán, Ngữ văn, Hóa học ( C02);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03)

12.00

18

Dịch vụ Thú y (chuyên ngành: Thú y)

C640201

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03)

12.00

48

Quản lý đất đai (gồm các chuyên ngành: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường)

C850103

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03)

12.00

72

Quản lý môi trường

C850101

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03)

12.00

30

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp

C140214

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03)

12.00

36

Tiếng Anh

C220201

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung (D04)

12.00

120

Tiếng Hàn Quốc

C220210

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung (D04)

12.00

120