Đối với các ngành đào tạo tại Phân hiệu Gia Lai: Điểm sàn từ 16.00 đ trở lên (Tổng điểm 3 môn lập thành tổ hợp môn + điểm ưu tiên khu vực (nếu có) + điểm ưu tiên theo đối tượng (nếu có) phải lớn hơn hoặc bằng 16.00).
Đối với các ngành đào tạo tại Phân hiệu Ninh Thuận: Điểm sàn từ 15.00 đ trở lên. (Tổng điểm 3 môn lập thành tổ hợp môn + điểm ưu tiên khu vực (nếu có) + điểm ưu tiên theo đối tượng (nếu có) phải lớn hơn hoặc bằng 15.00.
Phương thức tuyển sinh: Trường tuyển 100% chỉ tiêu dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 và dựa trên quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. Riêng 2 Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP.HCM tại Gia Lai và Ninh Thuận: tuyển thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh thuộc khu vực Miền Trung và Tây Nguyên.
Ngành, mã ngành và chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy 2016
STT
Ký hiệu trường
Tên trường, Ngành học
Mã ngành
Môn xét tuyển
Chỉ tiêu
NLS
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
5.200
Địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
ĐT: 08.3896.3350 Fax: 08.3896.0713
Website: www.ts.hcmuaf.edu.vn Email: pdaotao@hcmuaf.edu.vn
NLS
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM
Các ngành đào tạo đại học (Đào tạo tại cơ sở chính tại TP. Hồ Chí Minh)
4.500
1
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
D140215
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
80
2
Ngôn ngữ Anh (*)
D220201
(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)
Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2
160
3
Kinh tế
D310101
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)
170
4
Bản đồ học
D310501
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)
80
5
Quản trị kinh doanh
D340101
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)
180
6
Kế toán
D340301
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)
120
7
Công nghệ sinh học
D420201
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
130
8
Khoa học môi trường
D440301
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
80
9
Công nghệ thông tin
D480201
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
240
10
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
D510201
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
100
11
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
D510203
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
50
12
Công nghệ kỹ thuật ô tô
D510205
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
50
13
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
D510206
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
50
14
Công nghệ kỹ thuật hóa học
D510401
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
150
15
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
D520216
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
50
16
Kỹ thuật môi trường
D520320
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
90
17
Công nghệ thực phẩm
D540101
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
250
18
Công nghệ chế biến thủy sản
D540105
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
80
19
Công nghệ chế biến lâm sản
D540301
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
180
20
Chăn nuôi
D620105
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
150
21
Nông học
D620109
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
140
22
Bảo vệ thực vật
D620112
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
90
23
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
D620113
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
160
24
Kinh doanh nông nghiệp
D620114
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)
60
25
Phát triển nông thôn
D620116
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)
60
26
Lâm nghiệp
D620201
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
240
27
Nuôi trồng thủy sản
D620301
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
180
28
Thú y
D640101
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
160
29
Quản lý tài nguyên và môi trường
D850101
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
160
30
Quản lý đất đai
D850103
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
320
Chương trình tiên tiến
100
1
Công nghệ thực phẩm
D540101
(CTTT)
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
50
2
Thú y
D640101
(CTTT)
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
50
Chương trình đào tạo chất lượng cao
270
1
Quản trị kinh doanh
D340101
(CLC)
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)
60
2
Công nghệ sinh học
D420201
(CLC)
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
30
3
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
D510201
(CLC)
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
60
4
Kỹ thuật môi trường
D520320
(CLC)
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
60
5
Công nghệ thực phẩm
D540101
(CLC)
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
60
Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế
120
1
Thương mại quốc tế
D310106
(LKQT)
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)
20
2
Kinh doanh quốc tế
D340120
(LKQT)
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)
20
3
Công nghệ sinh học
D420201
(LKQT)
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
20
4
Khoa học và quản lý môi trường
D440301
(LKQT)
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
20
5
Công nghệ thông tin
D480201
(LKQT)
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
20
6
Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế
D620114
(LKQT)
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)
20
NLG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM
PHÂN HIỆU GIA LAI
350
Địa chỉ: 126 Lê Thánh Tôn, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai ĐT: 059.3877.665
Các ngành đào tạo đại học
1
Kế toán
D340301
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)
50
2
Công nghệ thực phẩm
D540101
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
50
3
Nông học
D620109
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
50
4
Lâm nghiệp
D620201
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
50
5
Thú y
D640101
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
50
6
Quản lý tài nguyên và môi trường
D850101
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
50
7
Quản lý đất đai
D850103
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
50
NLN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM
PHÂN HIỆU NINH THUẬN
350
Địa chỉ: TT Khánh Hải, H. Ninh Hải, T. Ninh Thuận ĐT: 068.3500.579
Các ngành đào tạo đại học
1
Quản trị kinh doanh
D340101
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)
50
2
Công nghệ thực phẩm
D540101
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
50
3
Nông học
D620109
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
50
4
Nuôi trồng thủy sản
D620301
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
50
5
Thú y
D640101
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
50
6
Quản lý tài nguyên và môi trường
D850101
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
50
7
Quản lý đất đai
D850103
(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
50
Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh tham gia kỳ thi THPT quốc gia 2016 do các trường Đại học chủ trì để xét tốt nghiệp THPT và xét tuyển vào Đại học, Cao đẳng. Đủ điều kiện tham gia xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điểm đủ điều kiện tham gia xét tuyển (Điểm sàn):
+ Đối với các ngành đào tạo tại cơ sở chính tại TP. Hồ Chí Minh: Điểm sàn từ 18.00 đ trở lên
(Tổng điểm 3 môn lập thành tổ hợp môn + điểm ưu tiên khu vực (nếu có) + điểm ưu tiên theo đối tượng (nếu có) phải lớn hơn hoặc bằng 18.00)
+ Đối với các ngành đào tạo tại Phân hiệu Gia Lai: Điểm sàn từ 16.00 đ trở lên
(Tổng điểm 3 môn lập thành tổ hợp môn + điểm ưu tiên khu vực (nếu có) + điểm ưu tiên theo đối tượng (nếu có) phải lớn hơn hoặc bằng 16.00)
+ Đối với các ngành đào tạo tại Phân hiệu Ninh Thuận: Điểm sàn từ 15.00 đ trở lên
(Tổng điểm 3 môn lập thành tổ hợp môn + điểm ưu tiên khu vực (nếu có) + điểm ưu tiên theo đối tượng (nếu có) phải lớn hơn hoặc bằng 15.00)
Hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển
Phiếu ĐKXT có ghi rõ đợt xét tuyển, cho phép thí sinh đăng ký theo cơ chế nhóm trường. Thí sinh được phép đăng ký tối đa 4 nguyện vọng (ngành) vào tối đa 3 cơ sở đào tạo của Trường (bao gồm cơ sở chính của Trường và 2 Phân hiệu Gia Lai, Ninh Thuận), đảm bảo mỗi mã trường không được quá 2 nguyện vọng. Nếu thí sinh đăng ký nhiều hơn 2 nguyện vọng vào cùng 1 mã trường thì từ nguyện vọng thứ 3 trở đi sẽ không được xem xét. Thí sinh có thể đăng ký 1-2 ngành vào NLS, 1-2 ngành vào NLG và 1-2 ngành vào NLN (đảm bảo tổng số không quá 4 ngành). Các nguyện vọng này được xếp theo thứ tự ưu tiên.
Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để trường thông báo kết quả xét tuyển.
Lệ phí đăng ký xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ (Nếu đăng ký vào 1 mã trường) và 60.000đ/hồ sơ (Nếu đăng ký vào trên 2 mã trường).
Sau khi có kết quả xét tuyển, thí sinh trúng tuyển phải nộp bản chính giấy chứng nhận kết quả thi trước 17h ngày 19/8/2016 (tính theo dấu bưu điện).
Thời gian và địa điểm đăng ký xét tuyển
Thời gian: Từ ngày 01/08/2016 đến ngày 12/08/2016