Chỉ tiêu và ngưỡng điểm nhận hồ sơ các ngành cụ thể như sau:
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp xét tuyển
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ
Chỉ tiêu
1
GHA01
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00 (Toán, Lý, Hóa)
≥ 5.72
65
2
GHA02
Kỹ thuật xây dựng
A00 (Toán, Lý, Hóa)
≥ 5.62
30
3
GHA04
Kỹ thuật điện tử truyền thông
A00 (Toán, Lý, Hóa)
≥ 6.10
15
4
GHA05
Kỹ thuật điện, điện tử
A00 (Toán, Lý, Hóa)
≥ 6.33
10
5
GHA06
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00 (Toán, Lý, Hóa)
≥ 6.57
10
6
GHA07
Công nghệ thông tin
A00 (Toán, Lý, Hóa)
≥ 6.50
35
7
GHA10
Khai thác vận tải
A00 (Toán, Lý, Hóa)
≥ 5.53
10
8
GHA12
Kinh tế
A00 (Toán, Lý, Hóa)
≥ 6.13
10
9
GHA14
Công nghệ kỹ thuật giao thông
A00 (Toán, Lý, Hóa)
≥ 5.67
10
10
GHA32
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt - Pháp)
A00 (Toán, Lý, Hóa)
≥ 5.50
30
11
GHA33
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Công trình giao thông Đô thị Việt - Nhật)
A00 (Toán, Lý, Hóa)
≥ 5.50
15
12
GHA34
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình tiên tiến)
A00 (Toán, Lý, Hóa)
≥ 5.50
35
13
GHA35
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Việt–Pháp)
A00 (Toán, Lý, Hóa)
≥ 5.50
20
14
GHA36
Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán Việt –Anh)
A00 (Toán, Lý, Hóa)
≥ 5.50
10
15
GHA37
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao KTXD công trình giao thông Việt -Anh)
A00 (Toán, Lý, Hóa)
≥ 5.50
20
+ Điểm nhận hồ sơ được tính theo công thức = (điểm toán + điểm lý + điểm hóa + điểm ưu tiên đối tượng + điểm ưu tiên khu vực)/3.
+ Thí sinh đăng ký bằng một trong 3 cách: (1) đăng ký online; (2) nộp trực tiếp Phiếu đăng ký xét tuyển tại nhà N1 Trường ĐHGTVT; hoặc (3) gửi qua đường bưu điện tới địa chỉ Phòng Khảo thí & ĐB chất lượng Trường ĐHGTVT, Số 3 Phố Cầu Giấy P.Láng Thượng Q.Đống Đa Tp Hà Nội.