Đây là điểm trúng tuyển áp dụng với đối tượng HSPT, khu vực 3 (KV3). Các khu vực kế tiếp giảm 0,5 điểm, các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm.
Thông tin điểm chuẩn năm 2012 của ĐH Quốc gia Hà Nội như sau:
TT
Ngành/Đơn vị
Chỉ tiêu
Khối thi
Điểm trúng tuyển đợt 1
Chỉ tiêu tuyển đợt 2
Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2
I
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
560
45
1
Khoa học máy tính
60
A
20,5
A1
2
Công nghệ thông tin
200
A
A1
3
Hệ thống thông tin
50
A
15
20,5
A1
4
Công nghệ Điện tử - Viễn thông
60
A
A1
5
Vật lý Kỹ thuật
55
A
16,5
15
16,5
6
Cơ học Kỹ thuật
55
A
15
16,5
7
Công nghệ Cơ điện tử
80
A
Ngành/Đơn vị
Chỉ tiêu
Khối thi
Điểm trúng tuyển đợt 1
Chỉ tiêu tuyển đợt 2
Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2
II
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
1.310
285
1
Toán học
80
A
17,5
30
17,5
20
A1
2
Máy tính và Khoa học thông tin
90
A
40
17,5
30
A1
3
Vật lý
40
A
17,0
20
17,0
10
A1
4
Khoa học vật liệu
20
A
20
17,0
10
A1
5
Công nghệ hạt nhân
50
A
30
17,0
20
A1
6
Khí tượng học
30
A
16,0
20
16,0
10
A1
7
Thuỷ văn
20
A
20
16,0
10
A1
8
Hải dương học
20
A
20
16,0
10
A1
9
Hóa học
40
A
18,0
10
A1
10
Công nghệ kỹ thuật hóa học
70
A
20
A1
11
Hóa dược
40
A
20,0
10
A1
12
Địa lý tự nhiên
30
A
16,0
20
16,0
10
A1
13
Quản lý đất đai
50
A
17,0
10
17,0
20
A1
14
Địa chất học
30
A
17,0
25
17,0
10
A1
15
Kỹ thuật địa chất
20
A
16,0
20
16,0
10
A1
16
Quản lý tài nguyên và môi trường
40
A
17,0
10
17,0
20
A1
17
Sinh học
30
A
18,0
10
A1
20
B
21,0
18
Công nghệ sinh học
80
A
20,0
20
A1
40
B
22,5
19
Khoa học môi trường
60
A
18,5
20
A1
20
B
22,5
20
Khoa học đất
10
A
16,0
10
A1
10
B
21,0
21
Công nghệ kỹ thuật môi trường
60
A
18,0
20
A1
Ngành/Đơn vị
Chỉ tiêu
Khối thi
Điểm trúng tuyển đợt 1
Chỉ tiêu tuyển đợt 2
Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2
III
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
1.153
187
1
Tâm lý học
80
A
18,0
B
19,5
C
20,0
D1,2,3,4,5,6
18,5
2
Khoa học quản lý
85
A
17,0
C
21,5
D1,2,3,4,5,6
17,5
3
Xã hội học
60
A
16,0
C
18,0
10
18,0
D1,2,3,4,5,6
17,0
17,0
4
Triết học
55
A
16,0
41
16,0
C
18,0
18,0
D1,2,3,4,5,6
17,0
17,0
5
Chính trị học
50
A
17,0
C
18,0
D1,2,3,4,5,6
17,0
6
Công tác xã hội
60
C
19,0
D1,2,3,4,5,6
18,0
7
Văn học
80
C
18,5
D1,2,3,4,5,6
17,0
8
Lịch sử
80
C
18,0
10
18,0
D1,2,3,4,5,6
17,0
17,0
9
Ngôn ngữ học
50
A
16,0
C
18,0
26
18,0
D1,2,3,4,5,6
17,0
17,0
10
Báo chí
85
A
18,0
C
22,0
D1,2,3,4,5,6
20,5
11
Thông tin học
50
A
16,0
45
16,0
C
18,0
18,0
D1,2,3,4,5,6
17,0
17,0
12
Lưu trữ học
60
A
17,0
C
18,0
D1,2,3,4,5,6
17,0
13
Đông phương học
100
C
22,0
D1,2,3,4,5,6
20,5
14
Quốc tế học
70
A
17,0
C
21,5
D1,2,3,4,5,6
20,0
15
Quản trị Dịch vụ
du lịch và lữ hành
75
A
19,0
C
22,0
D1,2,3,4,5,6
21,0
16
Hán Nôm
20
C
18,0
15
18,0
D1,2,3,4,5,6
17,0
17,0
17
Việt Nam học
50
C
20,0
D1,2,3,4,5,6
17,0
18
Nhân học
43
A
16,0
40
16,0
C
18,0
18,0
D1,2,3,4,5,6
17,0
17,0
Ngành/Đơn vị
Chỉ tiêu
Khối thi
Điểm trúng tuyển đợt 1
Chỉ tiêu tuyển đợt 2
Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2
IV
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
1,200
1
Ngôn ngữ Anh
500
D1
28,5
2
Sư phạm tiếng Anh
D1
28,5
3
Ngôn ngữ Nga
75
D1
26,0
D2
26,0
4
Sư phạm tiếng Nga
D1
26,0
D2
26,0
5
Ngôn ngữ Pháp
150
D1
26,0
D3
26,0
6
Sư phạm tiếng Pháp
D1
26,0
D3
26,0
7
Ngôn ngữ Trung Quốc
170
D1
27,0
D4
27,0
8
Sư phạm tiếng Trung Quốc
D1
26,0
D4
26,0
9
Ngôn ngữ Đức
75
D1
26,0
D5
26,0
10
Ngôn ngữ Nhật
130
D1
30,0
D6
30,0
11
Sư phạm tiếng Nhật
D1
26,0
D6
26,0
12
Ngôn ngữ Hàn Quốc
75
D1
28,0
13
Ngôn ngữẢ Rập
30
D1
26,0
Ngành/Đơn vị
Chỉ tiêu
Khối thi
Điểm trúng tuyển đợt 1
Chỉ tiêu tuyển đợt 2
Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2
V
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
430
1
Kinh tế
50
A
21,0
A1
20,5
D1
20,5
2
Kinh tế quốc tế
100
A
22,5
A1
22,0
D1
22,5
3
Quản trị kinh doanh
60
A
21,5
A1
21,5
D1
21,5
4
Tài chính - Ngân hàng
110
A
21,0
A1
21,0
D1
21,5
5
Kinh tế phát triển
60
A
21,0
A1
20,5
D1
20,5
6
Kế toán
50
A
22,5
A1
21,0
D1
21,0
Ngành/Đơn vị
Chỉ tiêu
Khối thi
Điểm trúng tuyển đợt 1
Chỉ tiêu tuyển đợt 2
Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2
VI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
300
90
1
Sư phạm toán học
50
A
17,5
2
Sư phạm vật lý
50
A
17,0
20
3
Sư phạm hóa học
50
A
17,0
10
4
Sư phạm sinh học
50
A
17,0
20
B
20.0
5
Sư phạm ngữ văn
50
C
18,5
D1,2,3,4
17,0
6
Sư phạm lịch sử
50
C
18,0
40
18,0
D1,2,3,4
17,0
17,0
Ngành/Đơn vị
Chỉ tiêu
Khối thi
Điểm trúng tuyển đợt 1
Chỉ tiêu tuyển đợt 2
Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2
VII
KHOA LUẬT
300
1
Luật học
220
A
18,0
A1
18,0
C
18,5
D1
18,5
D3
18,5
2
Luật kinh doanh
80
A
19,5
A1
19,5
D1
21,0
D3
21,0
Ngành/Đơn vị
Chỉ tiêu
Khối thi
Điểm trúng tuyển đợt 1
Chỉ tiêu tuyển đợt 2
Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2
VIII
KHOA Y DƯỢC
100
1
Y đa khoa
50
B
23,5
2
Dược học
50
A
21,0