Cổng thông tin đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2016 tại đây: http://xettuyen.vnu.edu.vn
Theo ĐH Quốc gia HN, thí sinh có kết quả thí Đánh giá năng lực (ĐGNL) đạt điểm ngưỡng ứng tuyển quy định của các ngành đào tạo, còn trong thời hạn giá trị và chưa nhập học vào bất kỳ đơn vị nào thuộc ĐHQGHN đều được đăng ký xét tuyển.
Để phục vụ thông tin đầy đủ cho thí sinh, ĐHQGHN đã cũng cấp sổ tay hướng dẫn thí sinh đăng ký xét tuyển online (cách thức đăng ký trên cổng thông tin điện tử, hướng dẫn nộp lệ phí tại ngân hàng BIDV, các chính sách ưu tiên), lưu ý một số điểm đối với thí sinh đăng ký và nhập học, công bố thông tin ngưỡng điểm ứng tuyển vào các ngành đào tạo và thông tin tuyển sinh của ĐHQGHN trong thời gian qua trên website của ĐHQGHN (tại đây) cũng như các phương tiện thông tin đại chúng khác.
Trung tâm Khảo thí ĐHQGHN đã gửi Giấy báo điểm đến địa chỉ thí sinh đăng ký dự thi. Nếu đến ngày đăng ký xét tuyển (13/6 đến 24/6) thí sinh chưa nhận được Giấy báo điểm thì có thể truy cập địa chỉ: http://112.137.140.150/xemdiem161/ để tra cứu kết quả thi và ghi lại các thông tin: Số CMND/căn cước công dân, Số báo danh, điểm thi định lượng (1), điểm thi định tính (2), điểm thi phần lựa chọn KHTN hay KHXH (3), đợt thi… để đăng ký xét tuyển. Thí sinh nộp Giấy báo điểm khi trúng tuyển và nhập học vào ĐHQGHN.
Sau khi thủ tục đăng ký xét tuyển trên cổng thông tin điện tử “Đăng ký xét tuyển Đại học Chính quy năm 2016”, thí sinh phải nộp ngay lệ phí đăng ký xét tuyển tại các dịch vụ (ATM, Internet banking, quầy giao dịch) của ngân hàng BIDV và kiểm tra trạng thái “Đã nộp lệ phí” tại tài khoản đăng ký hoặc địa chỉ email đã đăng ký mỏ tài khoản. Phiếu ĐKXT của thí sinh chỉ được các Hội đồng tuyển sinh đưa vào danh sách xem xét ứng tuyển khi đã hoàn thành việc nộp lệ phí.
Điểm ngưỡng ứng tuyển vào các ngành đào tạo ĐH chính quy năm 2016 như sau:
TT
Mã ngành
Ngành học
Chỉ tiêu
Điểm ĐGNL
Điểm ĐGNL
Ngoại ngữ
I. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên: 1.380
1.
52460101
Toán học
60
80
2.
52460115
Toán cơ
30
75
3.
Thí điểm
Toán Tin ứng dụng
50
80
4.
52480105
Máy tính và khoa học thông tin
70
80
5.
52440102
Vật lý học
120
75
6.
52430122
Khoa học vật liệu
40
75
7.
52520403
Công nghệ hạt nhân
30
75
8.
52440221
Khí tượng học
60
70
9.
52440224
Thủy văn
30
70
10.
52440228
Hải dương học
30
70
11.
52440112
Hóa học
100
80
12.
52510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
70
80
13.
52720403
Hóa dược
50
80
14.
52440217
Địa lý tự nhiên
50
70
15.
52850103
Quản lý đất đai
40
75
16.
52440201
Địa chất học
50
75
17.
52520501
Kỹ thuật địa chất
40
70
18.
52850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
60
75
19.
52420101
Sinh học
90
75
20.
52420201
Công nghệ sinh học
120
80
21.
52440301
Khoa học môi trường
80
75
22.
52440306
Khoa học đất
40
70
23.
52510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
70
80
1.
52320101
Báo chí
100
80
2.
52310201
Chính trị học
80
70
3.
52760101
Công tác xã hội
60
75
4.
52220213
Đông phương học
130
80
5.
52220104
Hán Nôm
30
70
6.
52340401
Khoa học quản lý
100
75
7.
52320202
Khoa học thư viện
30
70
8.
52220310
Lịch sử
90
70
9.
52320303
Lưu trữ học
50
70
10.
52220320
Ngôn ngữ học
70
75
11.
52310302
Nhân học
60
70
12.
52360708
Quan hệ công chúng
50
80
13.
52340103
Quản trị Dịch vụ Du lịchvà lữ hành
80
80
14.
52340107
Quản trị khách sạn
70
80
15.
52340406
Quản trị văn phòng
50
75
16.
52220212
Quốc tế học
90
80
17.
52310401
Tâm lý học
100
80
18.
52320201
Thông tin học
30
70
19.
52220309
Tôn giáo học
50
70
20.
52220301
Triết học
70
70
21.
52220330
Văn học
90
75
22.
52220113
Việt Nam học
60
70
23.
52310301
Xã hội học
70
75
III. Trường Đại học Ngoại ngữ: 1.200 (xét theo điểm môn thi Ngoại ngữ đối với các thí sinh có điểm ĐGNL đạt từ 70,0 điểm trở lên; ngưỡng điểm ĐGNL ngoại ngữ 40/80)
1.
52220201
Ngôn ngữ Anh
350
70
40/80
2.
52140231
Sư phạm Tiếng Anh
200
70
40/80
3.
52220202
Ngôn ngữ Nga
50
70
40/80
4.
52140232
Sư phạm Tiếng Nga
20
70
40/80
5.
52220203
Ngôn ngữ Pháp
100
70
40/80
6.
52140233
Sư phạm Tiếng Pháp
25
70
40/80
7.
52220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
125
70
40/80
8.
52140234
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
25
70
40/80
9.
52220205
Ngôn ngữ Đức
80
70
40/80
10.
52220209
Ngôn ngữ Nhật
125
70
40/80
11.
52140236
Sư phạm Tiếng Nhật
25
70
40/80
12.
52220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
75
70
40/80
13.
52220211
Ngôn ngữ Ả rập
25
70
40/80
IV.Trường Đại học Công nghệ: 840
Nhóm ngành Công nghệ thông tin
1.
52480201
Công nghệ thông tin
210
80
2.
52480101
Khoa học máy tính
30
80
3.
52480104
Hệ thống thông tin
60
80
4.
52480102
Truyền thông và mạng máy tính
60
80
Nhóm ngành Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử và viễn thông
5.
52510302
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
90
80
Nhóm ngành Vật lí kĩ thuật
6.
52520401
Vật lí kĩ thuật
60
75
QHI.TĐ01
Kỹ thuật năng lượng CT kỹ sư
50
70
Nhóm ngành Công nghệ Kĩ thuật Cơ điện tử và Cơ kĩ thuật
7.
52520101
Cơ kĩ thuật
80
75
8.
52510203
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử
90
75
Các CTĐT CLC theo TT23
9.
52480101
Khoa học máy tính
60
70
32/80
10.
52510302
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
60
70
32/80
V. Trường Đại học Kinh tế: 420+120
1.
52310101
Kinh tế
60
70
2.
52310104
Kinh tế phát triển
60
70
3.
52310106
Kinh tế quốc tế
60
70
4.
52340101
Quản trị kinh doanh
60
70
5.
52340201
Tài chính – Ngân hàng
110
70
6.
52340301
Kế toán
70
70
7.
52310106CLC
Kinh tế quốc tế (CLC)
60
70
32/80
8.
52340101CLC
Quản trị kinh doanh (CLC)
60
70
32/80
VI. Trường Đại học Giáo dục: 300
1.
52140209
Sư phạm Toán
50
75
2.
52140211
Sư phạm Vật lý
50
75
3.
52140212
Sư phạm Hóa học
50
75
4.
52140213
Sư phạm Sinh học
50
70
5.
52140217
Sư phạm Ngữ văn
50
75
6.
52140218
Sư phạm Lịch sử
50
70
VII. Khoa Luật: 300
1.
52380101
Luật học
220
75
2.
52380109
Luật kinh doanh
80
75
VIII. Khoa Y – Dược: 120
1.
52720101
Y đa khoa
60
90
2.
52720401
Dược học
60
90
IX.Khoa Quốc tế: 250
1.
52340303
Kế toán, phân tích và kiểm toán
100
70
2.
52340120
Kinh doanh quốc tế
110
70
3.
52340405
Hệ thống thông tin quản lý
40
70