ĐH Kinh tế- Luật (ĐH Quốc gia TPHCM)
Kinh tế học
401
A, A1, D1
100
Kinh tế và quản lý công
403
A, A1, D1
100
Kinh tế đối ngoại
402
A, A1, D1
225
Kinh doanh quốc tế (dự kiến)
408
A, A1, D1
100
Tài chính - Ngân hàng
404
A, A1, D1
225
Kế toán - Kiểm toán
405
A, A1, D1
225
Hệ thống thông tin quản lý
406
A, A1, D1
100
Quản trị kinh doanh
407
A, A1, D1
225
Luật kinh doanh
501
A, A1, D1
100
Luật thương mại quốc tế
502
A, A1, D1
100
Luật tài chính - ngân hàng - chứng khoán
504
A, A1, D1
100
Luật dân sự
503
A, A1, D1
100
ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐH Quốc gia TPHCM:
Tên trường/Ngành học
Ký hiệu trường
Mã ngành TS
Mã ngành cấp IV
Khối
Chỉ
tiêu
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
QST
227 Nguyễn Văn Cừ, Q.5, Tp.Hồ Chí Minh;
ĐT: (08) 38354394 – (08) 38304380
Website: http://www.hcmus.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học:
2.800
- Toán học (Giải tích, Đại số, Giải tích số, Tin học ứng dụng, Toán kinh tế, Thống kê, Toán cơ, Phương pháp toán trong tin học,Tài chính định lượng, Sư phạm toán tin)
101
D460101
A, A1
300
- Vật lý (VL lý thuyết, VL chất rắn, VL điện tử, VL ứng dụng, VL hạt nhân, VL trái đất, Vật lý-Tin học, Vật lý môi trường)
104
D440102
A
250
- Kỹ thuật hạt nhân (Năng lượng và điện hạt nhân, Kỹ thuật hạt nhân, Vật lý y khoa)
D520402
A
50
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử Nano, Máy tính & Mạng, Viễn thông, Điện tử y sinh)
105
D520207
A,
A1
200
- Hải dương học (Hải dương học Vật lý, Hải dương học Toán Tin, Hải dương học Hóa Sinh, Hải dương học Kỹ thuật Kinh tế, Khí tượng và thủy văn)
208
D440228
A, B
100
- Nhóm ngành Công nghệ thông tin
107
D480201
A, A1
550
+ Truyền thông và mạng máy tính
+ Khoa học máy tính
+ Kỹ thuật phần mềm
+ Hệ thống thông tin
- Hóa học (Hóa hữu cơ, Hóa vô cơ, Hóa phân tích, Hóa lý).
201
D440112
A, B
250
- Địa chất (Địa chất dầu khí, Địa chất công trình-Thủy văn, Điều tra khoáng sản, Địa chất môi trường)
203
D440201
A, B
150
- Khoa học môi trường (Khoa học môi trường, Tài nguyên môi trường, Quản lý môi trường, Tin học môi trường, Môi trường & Tài nguyên biển)
205
D440301
A, B
150
- Công nghệ kỹ thuật môi trường (Công nghệ môi trường nước và đất, Công nghệ môi trường khí và chất thải rắn)
206
D510406
A, B
120
- Khoa học vật liệu (Vật liệu & linh kiện Màng mỏng, Vật liệu Polymer & Composite, Vật liệu Từ & Y sinh )
207
D430122
A, B
180
- Sinh học (Tài nguyên môi trường, SH thực vật, SH động vật, Vi sinh sinh hóa)
301
D420101
B
300
- Công nghệ sinh học (Sinh học y dược, CNSH nông nghiệp, CNSH môi trường, CNSH công nghệp, Sinh tin học)
312
D420201
A, B
200
Các ngành đào tạo cao đẳng:
700
- Tin học
C67
C480201
A,
A1
700
Năm nay, dự kiến Trường sẽ tuyển 3.500 chỉ tiêu; trong đó, 2.800 chỉ tiêu cho các ngành đào tạo Đại học, 700 chỉ tiêu cho hệ Cao đẳng ngành Công nghệ Thông tin.
Trường bổ sung khối A1 (Toán, Lý và Ngoại ngữ) đối với ba ngành bậc Đại học là Toán học, Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông và nhóm ngành Công nghệ Thông tin; riêng ngành Hóa sẽ tuyển sinh thêm khối B.
Ngoài ra, Trường còn tuyển sinh ngành mới: Kỹ thuật Hạt nhân với 50 chỉ tiêu. Ngành này tuyển khối A.
Hệ Cao đẳng của Trường sẽ không tổ chức thi mà tiếp tục xét tuyển theo kết quả kỳ thi đại học khối A và A1 của Bộ GD-ĐT.
ĐH Tài chính - Kế toán
Hệ đại học thi tuyển với 500 chỉ tiêu, Hệ cao đẳng xét tuyển dựa vào kết quả thi đại học, cao đẳng của những thí sinh đã dự thi khối A, A1, D1 theo đề thi chung của Bộ GD- ĐT trên cơ sở hồ sơ xét tuyển và điểm sàn quy định của Bộ GD-ĐT với 1.400 chỉ tiêu.
NỘI DUNG
BẬC ĐẠI HỌC
BẬC CAO ĐẲNG
Khối thi
A, A1 cho tất cả các ngành.
Thi theo đề chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
A, A1, D1 cho tất cả các ngành.
Ngành tuyển sinh
Tài chính - Ngân hàng
Mã ngành: D340201
Kế toán
Mã ngành: D340301
Quản trị kinh doanh
Mã ngành: C340101
Tài chính - Ngân hàng
Mã ngành: C340201
Kế toán
Mã ngành: C340301
Hệ thống thông tin quản lý
Mã ngành: C340405
Ngày thi, thời gian xét tuyển
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điểm trúng tuyển
Chung cho các ngành.
Chung cho các ngành.
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
Năm 2012, Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định thông báo tuyển sinh hệ chính quy như sau: Đại học chính quy: dự kiến 900 chỉ tiêu, trong đó có 300 chỉ tiêu đại học sư phạm kỹ thuật, 600 chỉ tiêu đại học công nghệ và kinh tế. Các ngành đào tạo của trường:
STT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Khối tuyển
1
Khoa học máy tính
D480101
A, A1, D1
2
Công nghệ thông tin
D480201
A, A1, D1
3
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện)
D510301
A, A1
4
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
D510303
A, A1
5
Công nghệ chế tạo máy
D510202
A, A1
6
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ hàn)
D510201
A, A1
7
Công nghệ kỹ thuật ôtô
D510205
A, A1
8
Kế toán
D340301
A, A1, D1,3
9
Quản trị kinh doanh
D340101
A, A1, D1,3
ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu
TT
Ngành/ chuyên ngành
đào tạo
Mã ngành/ chuyên ngành
Chỉ tiêu
Khối
thi
ĐH
CĐ
ĐH
CĐ
1
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử, 3 chuyên ngành (CN):
Kỹ thuật điện
Kỹ thuật điện tử
Điều khiển và tự động hoá
D510301.1
D510301.5
D510301.6
C510301.1
C510301.5
C510301.6
100
90
A, A1
2
Công nghệ thông tin, 3 CN:
Kỹ thuật máy tính
Công nghệ phần mềm
Hệ thống thông tin
D480201.1
D480201.2
D480201.3
C480201.1
C480201.2
C480201.3
100
90
A, A1, D1
3
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, 2 CN:
Xây dựng dân dụng và CN
Xây dựng công trình biển
(cảng biển)
D510102.1
D510102.2
C510102.1
C510102.2
100
90
A, A1
4
Công nghệ kỹ thuật hoá học, 2 CN:
Hoá dầu
Công nghệ môi trường
D510401.1
D510401.2
C510401.1
C510401.2
220
200
A, B
5
Công nghệ thực phẩm
D540101.0
C540101.0
70
70
A, B
6
Kế toán, 2 CN:
Kế toán kiểm toán
Kế toán tài chính
D340301.1
D340301.2
C340301.1
C340301.2
240
220
A, A1, D1,2,3,4,5,6
7
Quản trị kinh doanh,5 CN
Quản trị doanh nghiệp
Quản trị du lịch - Nhà hàng - Khách sạn
Quản trị tài chính
Quản trị ngoại thương
Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng
D340101.1
D340101.2
D340101.3
D340101.5
D340101.6
C340101.1
C340101.2
C340101.3
C340101.5
C340101.6
230
220
A, A1, D1,2,3,4,5,6
8
Đông Phương học CN
Ngôn ngữ Nhật (ĐH)
Tiếng Nhật (CĐ)
D220213.2
C220213.0
70
60
C, D1,2,3,4,5,6
9
Ngôn ngữ Anh CN Tiếng Anh thương mại (ĐH)
Tiếng Anh CN Tiếng Anh thương mại (CĐ)
D220201.1
C220201.1
70
60
A1, D1
Tổng
1.200
1.100