Giám đốc Học viện Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Đề án tuyển sinh năm 2021, Học viện Tài chính thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào diện xét tuyển dựa vào kết quả thi TNTHPT năm 2021.
Theo đó, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu (điểm sàn) vào trường năm 2021 như sau:
TT
Mã ngành/
Chuyên ngành
Tên ngành/
Chuyên ngành
Tổ hợp xét tuyển
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Chương trình chất lượng cao (môn tiếng Anh chưa nhân hệ số 2)
1
7340201C06
Tài chính – Ngân hàng
Hải quan & Logistics
A01, D01, D07
24
2
7340201C09
Phân tích tài chính
A01, D01, D07
24
3
7340201C11
Tài chính doanh nghiệp
A01, D01, D07
24
4
7340301C21
Kế toán
Kế toán doanh nghiệp
A01, D01, D07
24
5
7340301C22
Kiểm toán
A01, D01, D07
24
Chương trình chuẩn
6
7220201
Ngôn ngữ Anh (môn tiếng Anh chưa nhân hệ số 2)
A01, D01, D07
20
7
7310101
Kinh tế
A01, D01, D07
20
8
7340101
Quản trị kinh doanh
A00, A01, D01, D07
20
9
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00, A01, D07
20
10
7340201D
Tài chính – Ngân hàng
D01
20
11
7340301
Kế toán
A00, A01,D07
20
12
7340301D
Kế toán
D01
20
13
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
A00, A01, D01, D07
20
Chương trình DDP (mỗi bên cấp một bằng cử nhân)
14
7340201DDP1
Tài chính – Ngân hàng
A00
20
15
7340201DDP2
Tài chính – Ngân hàng
A01, D01, D07
20
Ghi chú: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào bao gồm tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo từng tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.
Năm 2020, Học viện Tài chính có mức điểm chuẩn cao nhất là 32,7 điểm (thang 40).
Ngành có đầu vào cao nhất là Ngôn ngữ Anh chương trình chuẩn. Ngoài ngành này, các chuyên ngành thuộc chương trình chất lượng cao gồm Hải quan & Logistics, Phân tích tài chính, Tài chính doanh nghiệp, Kế toán doanh nghiệp, Kiểm toán (Tiếng Anh là môn chính) cũng tính điểm xét tuyển theo thang 40. Mức trúng tuyển của nhóm ngành này dao động từ 30,17 đến 32,7.
Các ngành còn lại tính theo thang 30, dao động từ 24,7 (ngành Kinh tế) đến 26,2 (ngành Kế toán). Điểm chuẩn và tiêu chí phụ với từng ngành cụ thể như sau:
TT
Mã ngành/chuyên ngành
Tên ngành/chuyên ngành
Tổ hợp xét tuyển
Điểm xét tuyển
Tiêu chí phụ
Điểm môn Toán
Thứ tự nguyện vọng
1
7340201C06
Hải quan & Logistics
A01, D01, D07
31,17
≥ 8,80
NV1-5
2
7340201C09
Phân tích tài chính
A01, D01, D07
31,80
≥ 8,20
NV1-3
3
7340201C11
Tài chính doanh nghiệp
A01, D01, D07
30,17
≥ 9,40
NV1-4
4
7340302C21
Kế toán doanh nghiệp
A01, D01, D07
30,57
≥ 9,00
NV1-2
5
7340302C22
Kiểm toán
A01, D01, D07
31,00
≥ 9,00
NV1-8
6
7220201
Ngôn ngữ Anh
A01, D01, D07
32,70
≥ 8,80
NV1
7
7310101
Kinh tế
A01, D01, D07
24,70
–
–
8
7340101
Quản trị kinh doanh
A00, A01, D01, D07
25,50
≥ 8,80
NV1-8
9
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00, A01, D07
25,00
–
–
10
7340201D
Tài chính – Ngân hàng
D01
25,00
–
–
11
7340301
Kế toán
A00, A01,D07
26,20
–
–
12
7340301D
Kế toán
D01
26,20
–
–
13
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
A00, A01, D01, D07
24,85
≥ 8,60
NV1-4
Năm 2019, Học viện Tài chính lấy điểm trúng tuyển từ 21,25 đến 23,55; ngành Ngôn ngữ Anh lấy 29,82 theo công thức riêng.
Cụ thể như sau:
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01
29.82
T0 >= 7, NV1 - NV2
2
7310101
Kinh tế
A01, D01
21.65
T0 >= 8.2, NV1 - NV2
3
7340101
Quản trị kinh doanh
A00, A01, D01
25.55
T0 >= 8.8, NV1 - NV2
4
7340201
Tài chính Ngân hàng
A00, A01, D01
21.45
T0 >= 7.4, NV1 - NV2
5
7340201D
Tài chính - Ngân hàng
D01
22
6
7340301
Kế toán
A00, A01
23.3
T0 >= 7.8, NV1 - NV2
7
7340301D
Kế toán
D01
23
T0 >= 8, NV1
8
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
A00, A01, D01
21.25