Trường ĐH Sư phạm TPHCM vừa công bố điểm trúng tuyển tạm thời tính đến 16/8. Hiện tại trường nhận được khoảng 9.000 hồ sơ đăng ký xét nhưng đã có hơn 2.500 hồ sơ rút.
Dưới đây là điểm trúng tuyển tạm thời các ngành đến ngày 16/8 như sau:
STT
Mã ngành
Tên ngành
Chỉ tiêu công bố
Tổ hợp môn thi
Điểm trúng tuyển tạm thời
1
D140202
Giáo dục Tiểu học
40
Toán học, Ngữ văn, Lịch sử
21.00
Giáo dục Tiểu học
160
Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
23.00
2
D140203
Giáo dục đặc biệt
10
Toán học, Ngữ văn, Lịch sử
Toán học, Ngữ văn, Sinh học
19.50
Giáo dục đặc biệt
40
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu
19.50
3
D140205
Giáo dục Chính trị
16
Toán học, Ngữ văn, Lịch sử
16.00
Giáo dục Chính trị
64
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
21.00
4
D140206
Giáo dục Thể chất
30
Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu
24.25
Giáo dục Thể chất
90
Toán học, Sinh học, Năng khiếu
20.00
5
D140209
Sư phạm Toán học
30
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh
32.25
Sư phạm Toán học
120
Toán học, Vật lí, Hóa học
34.00
6
D140211
Sư phạm Vật lý
20
Toán học, Vật lí, Ngữ văn
30.58
Sư phạm Vật lý
80
Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh
32.75
7
D140213
Sư phạm Sinh học
16
Toán học, Sinh học, Tiếng Anh
20.00
Sư phạm Sinh học
64
Toán học, Hóa học, Sinh học
29.92
8
D140217
Sư phạm Ngữ văn
30
Toán học, Ngữ văn, Lịch sử
30.08
Toán học, Ngữ văn, Địa lí
Sư phạm Ngữ Văn
90
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
32.33
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
9
D140218
Sư phạm Lịch sử
18
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
22.25
Sư phạm Lịch sử
72
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
31.17
10
D140219
Sư phạm Địa lý
20
Toán học, Ngữ văn, Địa lí
30.08
Toán học, Tiếng Anh, Địa lí
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí
Sư phạm Địa lý
70
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
32.00
11
D140232
Sư phạm song ngữ Nga- Anh
10
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh
23.50
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nga
Sư phạm song ngữ Nga -Anh
30
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
27.17
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nga
12
D140233
Sư phạm tiếng Pháp
10
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh
29.00
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Pháp
Sư phạm tiếng Pháp
30
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
25.50
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp
13
D140234
Sư phạm tiếng Trung Quốc
10
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh
27.33
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc
Sư phạm tiếng Trung Quốc
30
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc
26.75
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
14
D220202
Ngôn ngữ Nga - Anh
24
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh
21.33
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nga
Ngôn ngữ Nga - Anh
96
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nga
24.75
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
15
D220203
Ngôn ngữ Pháp
22
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh
24.00
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Pháp
Ngôn Ngữ Pháp
88
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp
20.00
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
16
D220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
26
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh
20.00
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc
Ngôn Ngữ Trung Quốc
104
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc
26.08
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
17
D220209
Ngôn ngữ Nhật
26
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh
22.08
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nhật
Ngôn ngữ Nhật
104
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nhật
29.83
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
18
D140114
Quản lý Giáo dục
80
Toán học, Vật lí, Hóa học
21.25
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
19
D140201
Giáo dục Mầm non
190
Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu
21.25
20
D140208
Giáo dục Quốc phòng An Ninh
80
Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
19.75
21
D140210
Sư phạm Tin học
90
Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh
20.00
22
D140212
Sư phạm Hóa học
80
Toán học, Vật lí, Hóa học
33.33
23
D140231
Sư phạm tiếng Anh
120
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
33.75
24
D220113
Việt Nam học
120
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
20.25
25
D220201
Ngôn ngữ Anh
180
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
31.33
26
D220212
Quốc tế học
120
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
19.25
27
D220330
Văn học
80
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
27.67
28
D310401
Tâm lý học
110
Toán học, Hóa học, Sinh học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
21.75
29
D440102
Vật lý học
110
Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh
26.50
30
D440112
Hóa học
100
Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Hóa học, Sinh học
29.25
31
D480201
Công nghệ thông tin
150
Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh
19.00
Trường ĐH Cần Thơ vừa công bố điểm chuẩn tạm thời của trường dựa trên hồ sơ nộp cho đến 11 giờ ngày 16/8. Ngành có điểm chuẩn tạm thời cao nhất là Sư phạm Ngữ văn với 24.25 điểm, kế đến là ngành Luật với 24 điểm.Ngoài ra, các ngành sư phạm khác như Sư phạm Toán, Sư phạm Lí, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Sinh…có mức điểm chuẩn từ 20 trở lên.
Dưới đây là điểm chuẩn tạm thời vào trường như sau:
Mã ngành
Tên Ngành -Chuyên ngành
Chỉ tiêu
Số thí sinh có khả năng TT
Điểm XTTT tổ hợp cũ
Điểm XTTT tổ hợp mới
D140202
Giáo dục Tiểu học
60
64
22.00
22.25
D140204
Giáo dục công dân
60
60
21.75
21.75
D140206
Giáo dục thể chất
60
59
15.75
15.75
D140209
Sư phạm Toán học
100
95
22.75
22.75
D140211
Sư phạm Vật Lí
100
105
21.25
21.25
D140212
Sư phạm Hóa học
60
60
22.50
22.50
D140213
Sư phạm Sinh học
80
94
20.00
D140217
Sư phạm Ngữ văn
60
60
24.25
24.25
D140218
Sư phạm Lịch sử
60
62
23.00
23.00
D140219
Sư phạm Địa Lí
40
42
23.75
23.75
D140231
Sư phạm Tiếng Anh
80
81
22.25
22.25
D140233
Sư phạm Tiếng Pháp
60
60
15.75
D220113
Việt Nam học
80
74
23.25
23.25
D220201
Ngôn ngữ Anh
160
171
21.75
22.50
D220203
Ngôn ngữ Pháp
80
79
16.50
16.50
D220301
Triết học
80
76
21.50
21.50
D220330
Văn học
100
102
22.50
22.50
D310101
Kinh tế
100
110
20.50
20.50
D310201
Chính trị học
80
72
23.00
23.00
D310301
Xã hội học
80
87
21.50
D320201
Thông tin học
80
78
17.00
17.00
D340101
Quản trị kinh doanh
140
139
21.25
21.25
D340103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
120
111
21.00
21.00
D340115
Marketing
100
106
20.25
20.25
D340120
Kinh doanh quốc tế
120
121
21.75
21.75
D340121
Kinh doanh thương mại
80
76
20.50
20.50
D340201
Tài chính - Ngân hàng
160
154
20.75
20.75
D340301
Kế toán
120
116
21.75
21.75
D340302
Kiểm toán
80
74
20.75
20.75
D380101
Luật
300
318
24.00
D420101
Sinh học
120
127
17.75
D420201
Công nghệ sinh học
160
175
21.50
D420203
Sinh học ứng dụng
60
63
19.50
D440112
Hóa học
120
121
22.75
D440301
Khoa học môi trường
120
119
19.00
D440306
Khoa học đất
80
79
15.00
18.50
D460112
Toán ứng dụng
60
62
17.25
D480101
Khoa học máy tính
100
81
15.00
D480102
Truyền thông và mạng máy tính
100
104
17.50
D480103
Kỹ thuật phần mềm
100
100
18.50
D480104
Hệ thống thông tin
100
105
15.00
D480201
Công nghệ thông tin
200
211
20.00
D510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
120
116
19.50
19.50
D510601
Quản Lí công nghiệp
120
125
18.50
D520103
Kỹ thuật cơ khí
240
244
19.25
D520114
Kỹ thuật Cơ - điện tử
120
129
18.50
D520201
Kỹ thuật điện, điện tử
120
126
20.00
D520207
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
120
121
17.00
D520214
Kỹ thuật máy tính
120
105
15.00
D520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
120
122
15.50
D520320
Kỹ thuật môi trường
120
120
17.75
17.75
D520401
Vật Lí kỹ thuật
60
60
16.25
D540101
Công nghệ thực phẩm
180
192
21.50
21.50
D540104
Công nghệ sau thu hoạch
80
81
18.75
D540105
Công nghệ chế biến thủy sản
120
121
19.50
20.00
D580201
Kỹ thuật công trình xây dựng
300
308
19.00
D580212
Kỹ thuật tài nguyên nước
80
80
16.00
D620105
Chăn nuôi
120
116
18.75
18.75
D620109
Nông học
80
81
19.50
D620110
Khoa học cây trồng
180
176
16.75
16.75
D620112
Bảo vệ thực vật
160
168
20.25
D620113
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
60
58
15.50
15.50
D620115
Kinh tế nông nghiệp
120
120
19.50
19.75
D620116
Phát triển nông thôn
120
119
18.00
18.00
D620205
Lâm sinh
80
79
15.25
15.25
D620301
Nuôi trồng thủy sản
160
159
17.75
19.75
D620302
Bệnh học thủy sản
80
81
15.00
18.00
D620305
Quản Lí nguồn lợi thủy sản
60
57
17.25
17.25
D640101
Thú y
160
159
19.75
19.75
D850101
Quản Lí tài nguyên và môi trường
80
76
21.00
21.00
D850102
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
80
80
19.25
19.50
D850103
Quản Lí đất đai
120
108
19.75
19.75
Ngành đào tạo tại khu An Hòa – Hậu Giang
D220113
Việt Nam học
80
72
20.50
20.50
D220201
Ngôn ngữ Anh
80
82
17.75
19.00
D340101
Quản trị kinh doanh
80
74
17.75
17.75
D380101
Luật
80
88
22.25
D480201
Công nghệ thông tin
160
82
15.00
D580201
Kỹ thuật công trình xây dựng
80
76
15.00
D620109
Nông học
80
44
15.25
D620115
Kinh tế nông nghiệp
80
67
15.00
15.75
D620102
Khuyến nông
80
32
15.00
15.00
D620301
Nuôi trồng thủy sản
80
40
15.00
16.00
D620114
Kinh doanh nông nghiệp
80
50
15.00
Tổng cộng:
8840
8647
Trường Đại học Quốc tế thông báo điểm trúng tuyển tạm thời cho các ngành đào tạo, tính đến ngày 15 tháng 8 năm 2015.
Điểm trúng tuyển tạm thời tính đến ngày 15 tháng 8 năm 2015
Chương trình trong nước:
STT
Mã Ngành
Tên Ngành
Chỉ tiêu
Điểm cao nhất
Điểm trúng tuyển tạm thời, tính đến ngày 15/8/2015
1
D340101
Quản trị kinh doanh_IU
220
27.75
21
2
D340201
Tài chính – Ngân hàng
140
26.5
18
3
D420201
Công nghệ sinh học_IU
150
26.75
16.5
4
D440112
Hóa sinh
50
24.75
17.75
5
D460112
Toán ứng dụng
40
26
18.75
6
D480201
Công nghệ thông tin_IU
80
25.25
16.25
7
D510602
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp_IU
60
25.75
16.25
8
D510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
100
27.25
19.75
9
D520207
Kỹ thuật điện tử, truyền thông_IU
60
28
17.75
10
D520212
Kỹ thuật Y Sinh
60
27.75
21
11
D520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
40
25.5
17.75
12
D540101
Công nghệ thực phẩm
70
25.5
19
13
D580208
Kỹ thuật xây dựng
50
27.25
18.25
14
D620305
Quản lý nguồn lợi thủy sản
30
23.25
17.25
Tổng
1150
2. Chương trình liên kết:
STT
Mã Ngành
Tên Ngành
Chỉ tiêu
Điểm cao nhất
Điểm trúng tuyển tạm thời, tính đến ngày 15/8/2015
1
10801
Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Đại học Nottingham cấp bằng)
1000
(Chưa có hồ sơ nộp)
15
2
10802
Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Đại học West of England cấp bằng)
(Chưa có hồ sơ nộp)
15
3
10804
Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Đại học New South Wales cấp bằng)
21
15
4
10805
Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Đại học Rutgers cấp bằng)
25.75
15
5
10807
Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Đại học Sunny Binghamton cấp bằng)
(Chưa có hồ sơ nộp)
15
6
11105
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Đại học Rutgers cấp bằng)
22.75
15
7
11107
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Đại học Sunny Binghamton cấp bằng)
20.5
15
8
11201
Công nghệ thông tin (Đại học Nottingham cấp bằng)
25
15
9
11202
Công nghệ thông tin (Đại học West of England cấp bằng)
(Chưa có hồ sơ nộp)
15
10
11205
Công nghệ thông tin (Đại học Rutgers cấp bằng)
21.5
15
11
11207
Công nghệ thông tin (Đại học Sunny Binghamton cấp bằng)
(Chưa có hồ sơ nộp)
15
12
20301
Quản trị kinh doanh (Đại học Nottingham cấp bằng)
24
15
13
203021
Quản trị kinh doanh_WE(2+2) (Đại học West of England cấp bằng)
22
15
14
203022
Quản trị kinh doanh_WE(3+1) (Đại học West of England cấp bằng)
24.5
15
15
203023
Quản trị kinh doanh_WE(4+0) (Đại học West of England cấp bằng)
26.25
15
16
20303
Quản trị kinh doanh (Đại học AUT cấp bằng)
24.25
15
17
20304
Quản trị kinh doanh (Đại học New South Wales cấp bằng)
27
15
18
20306
Quản trị kinh doanh (Đại học Houston cấp bằng)
25.25
15
19
30401
Công nghệ sinh học (Đại học Nottingham cấp bằng)
25.5
15
20
30402
Công nghệ sinh học (Đại học West of England cấp bằng)
24
15
Trường ĐH Sài Gòn đã công bố điểm xét tuyển dự kiến đối với hồ sơ xét tuyển nộp đến hết ngày 15/8. Theo đó, điểm xét tuyển các ngành dao động từ 16,25 đến 32,75.
Điểm xét tuyển dự kiến đã bao gồm điểm ưu tiên quy đổi, môn thi chính nhân hệ số 2 các ngành như sau:
TRƯỜNG ĐH SÀI GÒN
Tổ hợp môn xét tuyển
Môn chính
(hệ số 2)
Mã ngành
Điểm
xét tuyển dự kiến
Bậc ĐH
Việt Nam học
(CN Văn hóa - Du lịch)
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D220113A
20
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D220113B
18
Ngôn ngữ Anh
(CN Thương mại và Du lịch)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Tiếng Anh
D220201A
29,25
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Tiếng Anh
D220201B
27,25
Quốc tế học
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Tiếng Anh
D220212A
23,5
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Tiếng Anh
D220212B
22,5
Tâm lí học
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D310401A
17,75
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D310401B
16,75
Khoa học thư viện
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D320202A
16,25
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
D320202B
16,25
Ngữ văn, Toán, Địa lí
D320202C
18,25
Quản trị kinh doanh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán
D340101A
25,25
Ngữ văn, Toán, Vật lí
Toán
D340101B
27,75
Tài chính - Ngân hàng
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán
D340201A
20,5
Ngữ văn, Toán, Vật lí
Toán
D340201B
24,5
Kế toán
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán
D340301A
23,75
Ngữ văn, Toán, Vật lí
Toán
D340301B
26.75
Quản trị văn phòng
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D340406A
18,5
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
D340406B
19
Ngữ văn, Toán, Địa lí
D340406C
21
Luật
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn
D380101A
26,42
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
Ngữ văn
D380101B
27
Khoa học môi trường
Toán, Vật lí, Hóa học
D440301A
19,75
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D440301B
17.5
Toán, Hóa học, Sinh học
D440301C
18
Toán ứng dụng
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán
D460112A
25,75
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán
D460112B
23,5
Công nghệ thông tin
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán
D480201A
28,5
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán
D480201B
26,83
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
Toán, Vật lí, Hóa học
D510301A
19
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D510301B
17,25
Công nghệ kĩ thuật điện tử,
truyền thông
Toán, Vật lí, Hóa học
D510302A
19,5
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D510302B
17.75
Công nghệ kĩ thuật môi trường
Toán, Vật lí, Hóa học
D510406A
19,25
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D510406B
17,75
Toán, Hóa học, Sinh học
D510406C
17,75
Kĩ thuật điện, điện tử
Toán, Vật lí, Hóa học
D520201A
18
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D520201B
17,25
Kĩ thuật điện tử, truyền thông
Toán, Vật lí, Hóa học
D520207A
16,75
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D520207B
16,75
Quản lý giáo dục
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D140114A
18,75
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
D140114B
19,25
Ngữ văn, Toán, Địa lí
D140114C
20,25
Giáo dục Mầm non
Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Ngữ văn
Kể chuyện -
Đọc diễn cảm
D140201A
31,5
Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Tiếng Anh
Kể chuyện - Đọc diễn cảm
D140201B
27,5
Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Lịch sử
Kể chuyện -
Đọc diễn cảm
D140201C
27,5
Giáo dục Tiểu học
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D140202A
21
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
D140202B
21,25
Toán, Sinh học, Ngữ văn
D140202C
21,25
Giáo dục chính trị
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D140205A
17,25
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
D140205B
18,5
Sư phạm Toán học
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán
D140209A
32,75
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán
D140209B
30,75
Sư phạm Vật lí
Toán, Vật lí, Hóa học
Vật lí
D140211
31
Sư phạm Hóa học
Toán, Vật lí, Hóa học
Hóa học
D140212
31,83
Sư phạm Sinh học
Toán, Hóa học, Sinh học
Sinh học
D140213
27,83
Sư phạm Ngữ văn
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn
D140217A
29,83
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn
D140217B
27,25
Sư phạm Lịch sử
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Lịch sử
D140218A
27,75
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Lịch sử
D140218B
25
Sư phạm Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Địa lí
D140219A
29,25
Ngữ văn, Toán, Địa lí
Địa lí
D140219B
30
Toán, Địa lí, Tiếng Anh
Địa lí
D140219C
27,5
Sư phạm Âm nhạc
Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu, Ngữ văn
Hát - Xướng âm,
Thẩm âm - Tiết tấu
D140221A
30
Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu, Tiếng Anh
Hát - Xướng âm,
Thẩm âm - Tiết tấu
D140221B
27,5
Sư phạm Mĩ thuật
Hình họa, Trang trí, Ngữ văn
Hình họa,
Trang trí
D140222A
25,5
Hình họa, Trang trí, Tiếng Anh
Hình họa,
Trang trí
D140222B
25,5
Sư phạm Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Tiếng Anh
D140231A
31
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Tiếng Anh
D140231B
27,5
Bậc CĐ
Giáo dục Mầm non
Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Ngữ văn
Kể chuyện -
Đọc diễn cảm
C140201A
30,3
Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Tiếng Anh
Kể chuyện -
Đọc diễn cảm
C140201B
25,5
Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Lịch sử
Kể chuyện -
Đọc diễn cảm
C140201C
25,5
Giáo dục Tiểu học
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
C140202A
20,25
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C140202B
20,25
Toán, Sinh học, Ngữ văn
C140202C
20,25
Giáo dục Công dân
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
C140204A
17
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C140204B
17,25
Sư phạm Toán học
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán
C140209A
30,5
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán
C140209B
28,25
Sư phạm Vật lí
Toán, Vật lí, Hóa học
Vật lí
C140211
29
Sư phạm Hóa học
Toán, Vật lí, Hóa học
Hóa học
C140212
29,75
Sư phạm Sinh học
Toán, Hóa học, Sinh học
Sinh học
C140213
26
Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
C140214A
15
Ngữ văn, Toán, Vật lí
C140214B
17,25
Ngữ văn, Toán, Hóa học
C140214C
17,25
Toán, Sinh học, Ngữ văn
C140214D
17,25
Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
C140215A
15
Ngữ văn, Toán, Vật lí
C140215B
17,5
Ngữ văn, Toán, Hóa học
C140215C
17,5
Toán, Sinh học, Ngữ văn
C140215D
17,5
Sư phạm Kinh tế Gia đình
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
C140216A
15,25
Ngữ văn, Toán, Vật lí
C140216B
17,75
Ngữ văn, Toán, Hóa học
C140216C
17,75
Toán, Sinh học, Ngữ văn
C140216D
17,75
Sư phạm Ngữ văn
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn
C140217A
27,75
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn
C140217B
24,75
Sư phạm Lịch sử
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Lịch sử
C140218A
25,75
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Lịch sử
C140218B
22,75
Sư phạm Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Địa lí
C140219A
27,17
Ngữ văn, Toán, Địa lí
Địa lí
C140219B
28,92
Toán, Địa lí, Tiếng Anh
Địa lí
C140219C
25
Sư phạm Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Tiếng Anh
C140231A
28,25
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Tiếng Anh
C140231B
25,5