> Điểm chuẩn HV Y dược học Cổ truyền VN, ĐH Hải Phòng
Điểm chuẩn hệ ĐH:
Số
TT
Trường ngành (Chuyên ngành)
Khối
thi
Mã
ngành
Mã tuyển sinh
Điểm trúng
tuyển
I
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA (DDK)
A,V
+ Điểm trúng tuyển vào trường
A
19.5
V
(môn Vẽ hệ số 2)
26.5
Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học).
+ Điểm trúng tuyển vào ngành:
1
Công nghệ chế tạo máy
A
D510202
101
19.5
2
Kỹ thuật điện, điện tử
A
D520201
102
21.0
3
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
A
D520207
103
19.5
4
Kỹ thuật công trình xây dựng
A
D580201
104
20.5
5
Kỹ thuật tài nguyên nước
A
D580212
105
19.5
6
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A
D580205
106
19.5
Kỹ thuật nhiệt, gồm các chuyên ngành:
A
D520115
7
Nhiệt - Điện lạnh
107
19.5
8
Kỹ thuật năng lượng và môi trường
117
19.5
9
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Động lực)
A
D520103
108
19.5
10
Công nghệ thông tin
A
D480201
109
21.5
11
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Chuyên ngành SPKT điện tử - tin học)
A
D140214
110
19.5
12
Kỹ thuật cơ điện tử
A
D520114
111
22.0
13
Kỹ thuật môi trường
A
D520320
112
19.5
14
Kiến trúc (Vẽ mỹ thuật hệ số 2)
V
D580102
113
26.5
15
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
A
D510105
114
19.5
16
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng)
A
D580208
115
19.5
17
Kỹ thuật tàu thủy
A
D520122
116
19.5
18
Quản lý tài nguyên và môi trường
A
D850101
118
19.5
19
Quản lý công nghiệp
A
D510601
119
19.5
20
Công nghệ thực phẩm
A
D540101
201
21.5
21
Kỹ thuật dầu khí
A
D520604
202
23.0
22
Công nghệ vật liệu
A
D510402
203
19.5
23
Công nghệ sinh học
A
D420201
206
20.5
24
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A
D520216
207
20.0
25
Kinh tế xây dựng
A
D580301
400
20.5
II
ĐẠI HỌC KINH TẾ (DDQ)
A, A1
D1-4
Mã
ngành
Mã tuyển sinh
Điểm trúng
tuyển
+ Điểm trúng tuyển vào trường
A, A1, D
19.5
Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học).
+ Điểm trúng tuyển vào ngành:
1
Kế toán
A, A1, D
D340301
401
20.0
Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:
A, A1, D
D340101
2
Quản trị kinh doanh tổng quát
402
20.5
3
Quản trị kinh doanh du lịch
403
20.5
4
Quản trị tài chính
416
19.5
5
Kinh doanh thương mại
A, A1, D
D340121
404
20.0
6
Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Ngoại thương)
A, A1, D
D340120
405
22.5
7
Marketing
A, A1, D
D340115
406
20.0
Kinh tế, gồm các chuyên ngành:
A, A1, D
D310101
8
Kinh tế phát triển
407
19.5
9
Kinh tế lao động
408
19.5
10
Kinh tế và quản lý công
409
19.5
11
Kinh tế chính trị
410
19.5
12
Kinh tế đầu tư
419
19.5
13
Thống kê (Chuyên ngành Thống kê kinh tế xã hội)
A, A1, D
D460201
411
19.5
Tài chính - Ngân hàng, gồm các chuyên ngành:
A, A1, D
D340201
14
Ngân hàng
412
19.5
15
Tài chính doanh nghiệp
415
19.5
16
Tài chính công
422
19.5
Hệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành:
A, A1, D
D340405
17
Tin học quản lý
414
19.5
18
Quản trị hệ thống thông tin
420
19.5
19
Thương mại điện tử
423
19.5
20
Quản trị nhân lực (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)
A, A1, D
D340404
417
19.5
21
Kiểm toán
A, A1, D
D340302
418
21.5
22
Quản trị khách sạn
A, A1, D
D340107
421
20.5
23
Luật (Chuyên ngành Luật học)
A, A1, D
D380101
501
19.5
24
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh doanh)
A, A1, D
D380107
502
A
21.0
A1, D
20.5
III
ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DDF):
A1,D1-6
Mã
ngành
Mã tuyển sinh
Điểm trúng
tuyển
- Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải đạt điểm sàn đại học;
- Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2.
1
Đông phương học
A1
D220213
765
22.5
D1
20.5
Sư phạm tiếng Anh, gồm các chuyên ngành:
D1
D140231
2
Sư phạm tiếng Anh
701
26.5
3
Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học
705
22.5
4
Sư phạm tiếng Pháp
D1,3
D140233
703
17.5
5
Sư phạm tiếng Trung
D1,4
D140234
704
17.0
Ngôn ngữ Anh, gồm các chuyên ngành:
6
Cử nhân tiếng Anh
D1
D220201
751
23.5
7
Cử nhân tiếng Anh thương mại
759
24.0
8
Cử nhân tiếng Anh du lịch
761
23.5
Ngôn ngữ Nga, gồm các chuyên ngành:
9
Cử nhân tiếng Nga
D1,2
D220202
752
16.0
10
Cử nhân tiếng Nga du lịch
762
16.0
Ngôn ngữ Pháp, gồm các chuyên ngành:
11
Cử nhân tiếng Pháp
D1,3
D220203
753
17.5
12
Cử nhân tiếng Pháp du lịch
D1
763
19.5
D3
18.5
Ngôn ngữ Trung Quốc, gồm các chuyên ngành:
13
Cử nhân tiếng Trung
D1
D220204
754
20.5
D4
18.0
14
Cử nhân tiếng Trung thương mại
D1
764
20.0
D4
20.0
15
Ngôn ngữ Nhật
D1
D220209
755
24.5
D6
22.0
16
Ngôn ngữ Hàn Quốc
D1
D220210
756
21.5
17
Ngôn ngữ Thái Lan
D1
D220214
757
16.0
18
Quốc tế học
D1
D220212
758
19.5
\
IV
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS)
1
Sư phạm Toán học
A
D140209
101
22.5
A1
22.0
2
Sư phạm Vật lý
A
D140211
102
20.5
3
Toán ứng dụng (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế)
A
D460112
103
15.5
A1
15.5
4
Công nghệ thông tin
A
D480201
104
16.0
A1
16.0
5
Sư phạm Tin học
A
D140210
105
14.5
A1
14.5
6
Vật lý học
A, A1
D440102
106
13.0
7
Sư phạm Hoá học
A
D140212
201
22.0
Hóa học, gồm các chuyên ngành:
A
D440112
8
Phân tích môi trường
202
13.0
9
Hóa Dược
203
17.0
10
Khoa học môi trường (Chuyên ngành Quản lý môi trường)
A
D440301
204
14.5
11
Sư phạm Sinh học
B
D140213
301
18.5
12
Quản lý tài nguyên - Môi trường
B
D850101
302
18.0
13
Công nghệ sinh học (Chuyên ngành CNSH ứng dụng trong NN-DL-MT)
B
D420201
303
18.5
14
Giáo dục chính trị
C
D140205
500
14.0
D1
13.5
15
Sư phạm Ngữ văn
C
D140217
601
17.0
16
Sư phạm Lịch sử
C
D140218
602
16.0
17
Sư phạm Địa lý
C
D140219
603
15.5
18
Văn học
C
D220330
604
14.5
19
Tâm lý học
B
D310401
605
14.0
C
14.0
20
Địa lý tự nhiên (Chuyên ngành Địa lý tài nguyên môi trường)
A
D440217
606
13.0
B
14.0
21
Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch)
C
D310501
610
14.0
22
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa - Du lịch)
C
D220113
607
14.0
D1
13.5
23
Văn hóa học
C
D220340
608
14.0
24
Báo chí
C
D320101
609
17.5
D1
17.0
25
Công tác xã hội
C
D760101
611
14.0
D1
13.5
26
Giáo dục tiểu học
D1
D140202
901
17.0
27
Giáo dục mầm non
M
D140201
902
18.0
V
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)
+ Điểm trúng tuyển vào ngành:
1
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A, A1
D580205
106
13.0
2
Kinh tế xây dựng
A, A1
D580301
400
13.0
3
Kế toán
A, A1
D340301
401
13.0
D1
13.5
4
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng quát)
A, A1
D340101
402
13.0
D1
13.5
5
Kinh doanh thương mại
A, A1
D340121
404
13.0
D1
13.5
6
Kiểm toán
A, A1
D340302
418
13.0
D1
13.5
Điểm chuẩn hệ cao đẳng:
TT
TRƯỜNG/NGÀNH
Khối
thi
Mã
ngành
Mã tuyển sinh
Điểm trúng
tuyển
I
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)
1
CN Kỹ thuật Công trình xây dựng
A, A1
C510102
C76
10.0
2
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)
A, A1
C340301
C66
10.0
D1
10.0
3
Kinh doanh thương mại (Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp thương mại)
A, A1
C340121
C68
10.0
D1
10.0
4
Công nghệ sinh học
A
C420201
C69
10.0
B
11.0
II
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC)
+ Điểm trúng tuyển vào trường:
A, A1
B
D1
V
10.0
11.0
10.0
10.0
+ Điểm trúng tuyển vào ngành:
1
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A
C510201
C71
10.5
2
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A
C510301
C72
10.5
3
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A
C510205
C73
11.5
4
Công nghệ thông tin
A, A1, D1
C480201
C74
11.0
+ Các ngành còn lại bằng điểm trúng tuyển vào trường
III
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (DDI)
+ Điểm trúng tuyển vào trường:
A, A1 D1
10.0
+ Điểm trúng tuyển vào ngành:
1
Công nghệ thông tin
A, A1, D1
C480201
C90
11.0
+ Các ngành còn lại bằng điểm trúng tuyển vào trường