Theo Bộ GD&ĐT, không hạn chế nguyện vọng nộp hồ sơ đăng ký tuyển thẳng của thí sinh vào học các ngành được quy định trong danh mục đã gửi kèm theo Công văn số 1988/BGDĐT-KTKĐCLGD và các ngành bổ sung do các trường công bố theo quy định.
Trước ngày 15/8/2015 các trường gửi kết quả tuyển thẳng cho các sở GDĐT để thông báo cho thí sinh biết; trước ngày 20/8/2015 những thí sinh được tuyển thẳng phải đăng ký nhập học với trường có nguyện vọng học, quá thời hạn trên các trường xử lý như không đến nhập học.
Danh sách ngành đào tạo ĐH thí sinh đăng ký theo học môn đoạt giải học sinh giỏi như sau:
Tên môn thi
học sinh giỏi
Tên ngành đào tạo
Mã ngành
Toán
Sư phạm Toán học (*)
52140209
Toán học (*)
52460101
Toán ứng dụng (*)
52460112
Toán cơ (*)
52460115
Thống kê
52460201
Vật lí
Sư phạm Vật lí (*)
52140211
Vật lí học (*)
52440102
Thiên văn học
52440101
Vật lí kỹ thuật (*)
52520401
Kỹ thuật hạt nhân (*)
52520402
Hóa học
Sư phạm Hóa học (*)
52140212
Hóa học (*)
52440112
Công nghệ kỹ thuật Hóa học (*)
52510401
Công nghệ thực phẩm
52540101
Kỹ thuật Hóa học (*)
52520301
Dược học
52720401
Khoa học môi trường
52440301
Sinh học
Sư phạm Sinh học (*)
52140213
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
52140215
Sinh học (*)
52420101
Công nghệ sinh học (*)
52420201
Kỹ thuật sinh học (*)
52420202
Sinh học ứng dụng (*)
52420203
Y đa khoa
52720101
Y học cổ truyền
52720201
Răng hàm mặt
52720601
Y học dự phòng
52720302
Điều dưỡng
52720501
Kỹ thuật y học
52720330
Y tế công cộng
52720301
Dinh dưỡng
52720303
Xét nghiệm y học
52720332
Cử nhân dinh dưỡng
52720303
Vật lí trị liệu
52720333
Kỹ thuật phục hình răng
52720602
Khoa học môi trường
52440301
Khoa học cây trồng
52620110
Chăn nuôi
52620105
Lâm nghiệp
52620201
Nuôi trồng thủy sản
52620301
Ngữ văn
Sư phạm Ngữ văn (*)
52140217
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
52220101
Sáng tác văn học (*)
52220110
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam
52220112
Việt Nam học
52220113
Văn học (*)
52220330
Văn hóa học
52220340
Báo chí (*)
52320101
Ngôn ngữ học (*)
52220320
Khoa học thư viện
52320202
Lịch sử
Sư phạm Lịch sử (*)
52140218
Lịch sử (*)
52220310
Bảo tàng học
52320305
Nhân học
52310302
Lưu trữ học
52320303
Địa lí
Sư phạm Địa lí (*)
52140219
Địa lí học (*)
52310501
Bản đồ học
52310502
Địa chất học
52440201
Địa lí tự nhiên (*)
52440217
Thủy văn
52440224
Quốc tế học
52220212
Đông phương học
52220213
Hải dương học
52440228
Tin học
Sư phạm Tin học (*)
52140210
Khoa học máy tính (*)
52480101
Truyền thông và mạng máy tính (*)
52480102
Kỹ thuật phần mềm (*)
52480103
Hệ thống thông tin (*)
52480104
Công nghệ thông tin (*)
52480201
Công nghệ kỹ thuật máy tính (*)
52510304
Tiếng Anh
Sư phạm Tiếng Anh (*)
52140231
Ngôn ngữ Anh (*)
52220201
Quốc tế học
52220212
Đông phương học
52220213
Ngôn ngữ học
52220320
Tiếng Nga
Sư phạm Tiếng Nga (*)
52140232
Ngôn ngữ Nga (*)
52220202
Quốc tế học
52220212
Đông phương học
52220213
Ngôn ngữ học
52220320
Tiếng Trung Quốc
Sư phạm tiếng Trung Quốc (*)
52140234
Trung Quốc học (*)
52220215
Ngôn ngữ Trung Quốc (*)
52220204
Hán nôm
52220104
Quốc tế học
52220212
Đông phương học
52220213
Ngôn ngữ học
52220320
Tiếng Pháp
Sư phạm Tiếng Pháp (*)
52140233
Ngôn ngữ Pháp (*)
52220203
Quốc tế học
52220212
Đông phương học
52220213
Ngôn ngữ học
52220320