Điểm chuẩn vào các ngành chi tiết như sau:
STT
Tên ngành
Mã ngành
Khối thi
Điểm trúng tuyển
1
Kế toán
D340301
A, A1
20.5
2
Hệ thống thông tin quản lý
D340405
A, A1
20.5
3
Tài chính – Ngân hàng
D340201
A, A1
20.5
D1
20.5
4
Quản trị kinh doanh
D340101
A, A1
21.0
D1
21.0
5
Kinh tế
D310101
A, A1
21.0
D1
21.0
6
Ngôn ngữ Anh
D220201
D1
24.5
Ghi chú:
Điểm chuẩn trúng tuyển tính cho đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3; Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1,0 (một điểm); Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm).
Điểm chuẩn trúng tuyển ngành Ngôn ngữ Anh (môn tiếng Anh đã nhân hệ số 2).