Học phí của trường đối với các chương trình đào tạo đã kiểm định thu theo đề án định mức kinh tế kĩ thuật và lộ trình tăng học phí các năm tiếp theo không quá 10% so với năm học trước (năm học 2025-2026 là từ 27 đến 40 triệu/năm học).
Các chương trình đào tạo còn lại sẽ thu theo quy định của Nghị định 97 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.
Năm 2024, điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội dao động từ 20 đến 35 điểm.
Điểm chuẩn là tổng điểm của 3 bài thi (theo tổ hợp tương ứng) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng (nếu có) và áp dụng cho tất cả các tổ hợp của ngành. Riêng với 4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin, Khoa học dữ liệu: điểm chuẩn tính theo thang điểm 40 là tổng Điểm môn Toán (nhân hệ số 2) cộng với điểm hai môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) theo quy định của Bộ GD&ĐT (đã quy sang thang điểm 40).
Chi tiết điểm chuẩn các ngành của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN như sau:
TT
Mã ngành xét tuyển
Tên ngành
Mã tổ hợp
Điểm chuẩn 2024
1
QHT01
Toán học
A00; A01; D07; D08
34.45
2
QHT02
Toán tin
A00; A01; D07; D08
34.45
3
QHT98
Khoa học máy tính và thông tin(*)
A00; A01; D07; D08
34.7
5
QHT03
Vật lý học
A00; A01; A02; C01
25.3
6
QHT04
Khoa học vật liệu
A00; A01; A02; C01
24.6
7
QHT05
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
A00; A01; A02; C01
24.3
8
QHT94
Kỹ thuật điện tử và tin học(*)
A00; A01; A02; C01
26.25
9
QHT06
Hoá học
A00; B00; D07; C02
25.15
10
QHT07
Công nghệ kỹ thuật hoá học
A00; B00; D07; C02
24.8
11
QHT43
Hoá dược
A00; B00; D07; C02
25.65
12
QHT08
Sinh học
A00; A02; B00; B08
23.35
13
QHT09
Công nghệ sinh học
A00; A02; B00; B08
24.45
14
QHT81
Sinh dược học
A00; A02; B00; B08
24.25
15
QHT10
Địa lý tự nhiên
A00; A01; B00; D10
22.4
16
QHT91
Khoa học thông tin địa không gian(*)
A00; A01; B00; D10
22.5
18
QHT95
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản(*)
A00; A01; B00; D10
24
19
QHT13
Khoa học môi trường
A00; A01; B00; D07
20
20
QHT15
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A00; A01; B00; D07
21
21
QHT96
Khoa học và công nghệ thực phẩm(*)
A00; A01; B00; D07
24.6
22
QHT82
Môi trường, sức khỏe và an toàn
A00; A01; B00; D07
20
23
QHT16
Khí tượng và khí hậu học
A00; A01; B00; D07
20.8
24
QHT17
Hải dương học
A00; A01; B00; D07
20
27
QHT20
Quản lý tài nguyên và môi trường
A00; A01; D10; D07
21.5
Năm 2023, điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội dao động từ 20 - 25,65 điểm (thang 30) và từ 33,4 - 34,85 điểm (thang 40).
Trong đó, 4 ngành tính theo thang điểm 40 (điểm môn Toán nhân hệ số 2) bao gồm Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin, Khoa học dữ liệu. Ngành Khoa học dữ liệu có mức điểm chuẩn cao nhất là 34,85 điểm. Theo sau là Khoa học máy tính và thông tin với 34,7 điểm.
Cụ thể như sau:
Năm 2022, điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 20 - 26,45 điểm (theo thang điểm 30).
Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Khoa học dữ liệu với 26,45 điểm. Nhóm ngành có điểm chuẩn thấp nhất là 20 điểm bao gồm Công nghệ quan trắc và Giám sát tài nguyên môi trường, Địa chất học, Tài nguyên và môi trường nước, Khí tượng và khí hậu học, Hải dương học, Công nghệ kỹ thuật môi trường.
Cụ thể như sau: