ĐH Thủy lợi: 3.220 chỉ tiêu
TT
Tên trường
Địa chỉ
Hệ đào tạo
Ngành đào tạo
Ký hiệu trường
Khối
Mã ngành
Chỉ tiêu
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
Phòng Đào tạo Đại học và Sau đại học
175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 04.3563.8069 – 04.3563.1537
Fax: 04.35638923.
Email: daotao@wru.edu.vn
Website: www.wru.edu.vn
3220
A
Các ngành đào tạo hệ đại học chính quy
2920
I
Tại Hà Nội
TLA
A, A1
2340
1
Kỹ thuật công trình xây dựng (gồm 3 chuyên ngành :
Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Địa kỹ thuật và công trình ngầm)
TLA
A
D580201
350
2
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng
-
A, A1
D580201
50
3
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
-
A
D580205
70
4
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
-
A
D510103
140
5
Quản lý xây dựng
-
A
D580302
70
6
Kỹ thuật tài nguyên nước
-
A
D580212
210
7
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước
A, A1
D580212
50
8
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
-
A
D520503
70
9
Kỹ thuật Thủy điện và năng lượng tái tạo
-
A
D520203
140
10
Kỹ thuật công trình biển
-
A
D580203
140
11
Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn
-
A
D580211
70
12
Cấp thoát nước
-
A
D110104
70
13
Kỹ thuật cơ khí
-
A
D520103
140
14
Kỹ thuật điện, điện tử
-
A
D520201
70
15
Thuỷ văn
-
A
D440224
140
16
Kỹ thuật môi trường
-
A
D520320
70
17
Công nghệ thông tin
-
A, A1
D480201
140
18
Kinh tế
-
A, A1
D310101
70
19
Quản trị kinh doanh
-
A, A1
D340101
70
20
Kế toán
-
A, A1
D340301
210
II
Tại Cơ sở 2 (CS2)- TP Hồ Chí Minh và Bình Dương
TLS
A
580
1
Kỹ thuật công trình xây dựng, gồm 2 chuyên ngành :
Xây dựng công trình Thủy, Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp
TLS
A
D580201
355
2
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
-
A
D510103
75
3
Kỹ thuật tài nguyên nước
-
A
D580212
75
4
Cấp thoát nước
-
A
D110104
75
B
Hệ cao đẳng chính quy
300
1
Tại Hà Nội
- Kỹ thuật công trình xây dựng
TLA
A
D510102
150
2
Tại Viện Đào tạo và khoa học ứng dụng Miền Trung – Ninh Thuận
-Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
TLS
A
D510102
15
ĐH Quy Nhơn: 4.500 chỉ tiêu
Năm 2012, trường sẽ tuyển sinh 4.500 chỉ tiêu ĐH, CĐ hệ chính quy, giảm 50 chỉ tiêu so với kỳ tuyển sinh năm ngoái nhưng thêm ngành Quản lý giáo dục.
Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành cụ thể như sau:
Tên trường, Ngành học
Mã ngành
Khối thi
Tổng chỉ tiêu
Trường ĐH Quy Nhơn (DQN)
Số 170 An Dương Vương, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. ĐT: 056.3846156
Website: http://www.qnu.edu.vn/
4.500
I. Các ngành đào tạo ĐH:
3.860
1. Các ngành đào tạo ĐH sư phạm:
- Sư phạm Toán học
D140209
A
- Sư phạm vật lý
D140211
A
- Sư phạm Hóa học
D140212
A
- Sư phạm Tin học
D140210
A, D1
- Sư phạm Sinh học (Sinh - kỹ thuật nông nghiệp)
D140213
B
- Sư phạm Ngữ văn
D140217
C
- Sư phạm Lịch sử
D140218
C
- Sư phạm Địa lý
D140299
A, C
- Giáo dục chính trị
D140205
C, D1
- Sư phạm Tiếng Anh
D140231
D1
- Giáo dục Tiểu học
D140202
A,C
- Giáo dục thể chất
D140206
T
- Giáo dục mầm non
D140201
M
2. Các ngành đào tạo ĐH ngoài sư phạm
- Toán học
D460101
A
- Công nghệ thông tin
D480201
A, D1
- Vật lý học
D440102
A
- Hóa học
D440112
A
- Sinh học
D420101
B
- Quản lí đất đai
D850103
A, B, D1
- Địa lý tự nhiên (gồm các chuyên ngành Địa lý tài nguyên - môi trường; Địa lý du lịch)
D440217
A, B, D1
- Văn học
D220330
C
- Lịch sử
D220310
C
- Tâm lý học giáo dục (Tâm lý học)
D310403
B, C
- Công tác xã hội
D760101
C, D1
- Quản lý giáo dục
D140114
A,C
- Việt Nam học (Văn hóa du lịch)
D220113
C, D1
- Quản lý nhà nước (Hành chính học)
D310205
A,C,D1
- Ngôn ngữ Anh
D220201
D1
3. Các ngành đào tạo kinh tế
- Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: QTKD tổng hợp; QTKD quốc tế (ngoại thương); QTKD du lịch; QTKT thương mại, QTKD Marketting)
D340101
A, D1
- Kinh tế (chuyên ngành kinh tế đầu tư)
D310101
A, D1
- Kế toán
D340301
A, D1
- Tài chính - Ngân hàng (gồm các chuyên ngành (Ngân hàng và kinh doanh tiền tệ; Tài chính doanh nghiệp; Đầu tư tài chính; Quản lý tài chính kế toán; Tài chính công và quản lý thuế).
D340201
A, D1
4. Các ngành đào tạo kỹ sư
- Kỹ thuật điện - điện tử
D520201
A
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử - Viễn thông)
D520207
A
- Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
D510103
A
- Nông học
D620109
B
- Công nghệ kỹ thuật Hóa học (chuyên ngành Hóa học hóa dầu, Công nghệ môi trường)
D510401
A
II. Các ngành đào tạo cao đẳng
640
- Kỹ thuật điện - điện tử
C510301
A
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử - Viễn thông)
C510302
A
- Công nghệ thông tin
C480201
A, D1
- Công nghệ kỹ thuật Hóa học
C510401
A
- Tài chính - Ngân hàng
C340201
A, D1
- Quản trị kinh doanh
C340101
A, D1
- Quản lí đất đai
C850103
A, B, D1
- Kế toán
C340301
A, D1
Hệ CĐ nhà trường không tổ chức thi tuyển mà xét tuyển thí sinh đã dự thi đại học năm 2012 theo đề chung của Bộ GD-ĐT trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
Trong đó, khối M: thi môn Văn, Toán (đề khối D), Năng khiếu (Hát, Đọc diễn cảm, Kể chuyện); Khối T: thi Sinh, Toán (đề khối B), Năng khiếu (Bật xa, Gập thân, Chạy cự ly ngắn).
Riêng ngành Giáo dục Thể chất tuyển thí sinh có ngoại hình cân đối, sức khỏe tốt, nam cao từ 1,65cm, nặng 45 kg trở lên; nữ cao 1,55cm, nặng 40 kg trở lên.
Các thí sinh ngành sư phạm không tuyển thí sinh dị hình, dị tật, nói lắp, nói ngọng.