Theo đó, tại cơ sở đào tạo phía Bắc (mã BVH) mức điểm nhận hồ sơ là từ 17,00 điểm trở lên (cho tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, D01); tại cơ sở đào tạo phía Nam (mã BVS) là từ 16,00 điểm trở lên (cho tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, D01) và đây là mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển áp dụng cho đối tượng là học sinh phổ thông tại khu vực 3.
Năm 2018, tổng chỉ tiêu tuyển sinh hệ đại học chính quy của Học viện là 3.450 chỉ tiêu cho cả 2 cơ sở đào tạo Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh.
Trong đó, tổng chỉ tiêu tuyển sinh của cơ sở đào tạo Hà Nội là 2.600 sinh viên cho cả 10 ngành đào tạo. Năm nay, cơ sở đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh tuyển 850 sinh viên vào 8 ngành.
Học viện cũng chính tuyển sinh 60 chỉ tiêu đối với ngành đào tạo mới Thương mại điện tử.
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông thông báo xét tuyển vào đại học hệ chính quy Đợt 1 năm 2018 của Học viện như sau:
1. Cơ sở đào tạo Phía Bắc (mã trường BVH): Địa chỉ: Km10 đường Nguyễn Trãi, Quận Hà Đông, Tp. Hà Nội
TT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Chỉ tiêu
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Trình độ đại học
2.600
1.
Kỹ thuật Điện tử viễn thông
7520207
Toán, Lý, Hóa (Khối A cũ);
Toán, Lý, Anh (Khối A1 cũ).
430
2.
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử
7510301
250
3.
Công nghệ thông tin
7480201
650
4.
An toàn thông tin
7480202
250
5.
Công nghệ đa phương tiện
7329001
Toán, Lý, Hóa (Khối A cũ);
Toán, Lý, Anh (Khối A1 cũ);
Toán, Văn, Anh (Khối D1 cũ).
250
6.
Truyền thông đa phương tiện
7320104
120
7.
Quản trị kinh doanh
7340101
180
8.
Marketing
7340115
210
9.
Kế toán
7340301
200
10.
Thương mại điện tử
7340122
60
2. Cơ sở đào tạo Phía Nam (mã trường BVS). Địa chỉ: Số 11 Nguyễn Đình Chiểu, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
TT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Chỉ tiêu
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Trình độ đại học
850
1.
Kỹ thuật Điện tử viễn thông
7520207
Toán, Lý, Hóa (Khối A cũ);
Toán, Lý, Anh (Khối A1 cũ).
120
2.
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử
7510301
120
3.
Công nghệ thông tin
7480201
210
4.
An toàn thông tin
7480202
80
5.
Công nghệ đa phương tiện
7329001
Toán, Lý, Hóa (Khối A cũ);
Toán, Lý, Anh (Khối A1 cũ);
Toán, Văn, Anh (Khối D1 cũ).
80
6.
Quản trị kinh doanh
7340101
80
7.
Marketing
7340115
80
8.
Kế toán
7340301
80