1. ĐH Văn Lang
Ngoại trừ các ngành thuộc khối kiến trúc điểm nhân hệ số, các ngành còn lại đa phần lấy bằng điểm sàn của Bộ GD&ĐT.
Dưới đây là điểm NV1 và điểm xét tuyển NV2 dành cho đối tượng HSPT - KV3:
Ngành
Khối
Điểm trúng tuyển NV1
Điểm xét tuyển NV2
Kỹ thuật phần mềm
A, D1
13
13
Kỹ thuật nhiệt
A
13
13
Kỹ thuật công trình xây dựng
A
13
13
Kiến trúc
V
21
21
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A
13
13
B
14
14
Công nghê sinh học
A
13
13
B
14
14
Tài chính - Ngân hàng
A, D1
14
14,5
Kế toán
A, D1
13
13
Quản trị kinh doanh
A, D1
13,5
14
Kinh doanh thương mại
A, D1
13
13
Quản trị khách sạn
A, D1, D3
13
13
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành
A, D1, D3
13
13
Quan hệ công chúng
A, D1
13
13
C
14
14
Ngôn ngữ Anh
D1
17
17
Thiết kế đồ họa
H
22
22
V
21
21
Thiết kế nội thất
H
23
23
V
21
21
Thiết kế thời trang
H
22
22
V
20
20
Thiết kế công nghiệp
H
21
21
V
20
20
Các ngành khối V, môn Vẽ nhân hệ số 2; các ngành khối H, môn Trang trí (Hình họa) nhân hệ số 2. Ngành Ngôn ngữ Anh (701D1), môn Anh văn nhân 2 và tổng ba môn chưa nhân hệ số phải đủ 13 điểm.
Ngoài ra, đối với thí sinh đăng ký xét tuyển các ngành khối H và khối V: Trường xét tuyển căn cứ vào kết quả dự thi tại 6 trường đại học sau:ĐH Kiến trúc TP.HCM (KTS), ĐH Tôn Đức Thắng TPHCM (DTT), ĐH Bách khoa - ĐH Quốc gia TPHCM (QSB), ĐH Mỹ thuật TPHCM (MTS), ĐH Kiến trúc Hà Nội (KTA) và ĐH Mỹ thuật công nghiệp (MTC).
2. ĐH Hùng Vương TPHCM
Hệ ĐH: 1.500 chỉ tiêu
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn NV1
Điểm xét tuyển NV2
Chỉ tiêu NV2
102
Công nghệ thông tin
Khối A: 13 Khối D: 13
Khối A: 13 Khối D: 13
70
103
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
Khối A: 13
Khối A: 13
70
300
Công nghệ sau thu hoạch
Khối A: 13 Khối B: 14 Khối D: 13
Khối A: 13 Khối B: 14 Khối D: 13
70
401
Quản trị kinh doanh
Khối A: 13 Khối D: 13
Khối A: 13 Khối D: 13
270
402
Quản trị bệnh viện
Khối A: 13 Khối B: 14 Khối D: 13
Khối A: 13 Khối B: 14 Khối D: 13
120
403
Tài chính - ngân hàng
Khối A: 13 Khối D: 13
Khối A: 13 Khối D: 13
300
404
Kế toán - kiểm toán
Khối A: 13 Khối D: 13
Khối A: 13 Khối D: 13
250
501
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Khối A: 13 Khối C: 14 Khối D: 13
Khối A: 13 Khối C: 14 Khối D: 13
200
701
Ngôn ngữ Anh
Khối D1: 13
Khối D1: 13
100
705
Ngôn ngữ Nhật
Khối D: 13
Khối D: 13
50
Hệ CĐ: 300 chỉ tiêu
Thi theo đề thi chung đại học:
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn NV1
Điểm xét tuyển NV2
Chỉ tiêu NV2
C65
Công nghệ thông tin
Khối A: 10 Khối D: 10
Khối A: 10 Khối D: 10
40
C70
Công nghệ sau thu hoạch
Khối A: 10 Khối B: 11 Khối D: 10
Khối A: 10 Khối B: 11 Khối D: 10
40
C69
Quản trị kinh doanh
Khối A: 10 Khối D: 10
Khối A: 10 Khối D: 10
75
C74
Kế toán - kiểm toán
Khối A: 10 Khối D: 10
Khối A: 10 Khối D: 10
65
C71
Tiếng Anh
Khối D1: 10
Khối D1: 10
40
C72
Tiếng Nhật
Khối D: 10
Khối D: 10
40
Thi theo đề thi chung cao đẳng:
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn NV1
Điểm xét tuyển NV2
Chỉ tiêu NV2
C65
Công nghệ thông tin
Khối A: 13 Khối D: 13
Khối A: 13; Khối D: 13
Số lượng xét tuyển như trên.
C70
Công nghệ sau thu hoạch
Khối A: 10 Khối B: 11 Khối D: 10
Khối A: 10; Khối B: 11 Khối D: 10
C69
Quản trị kinh doanh
Khối A: 13 Khối D: 13
Khối A: 13 Khối D: 13
C74
Kế toán - kiểm toán
Khối A: 13 Khối D: 13
Khối A: 13 Khối D: 13
C71
Tiếng Anh
Khối D1: 10
C72
Tiếng Nhật
Khối D: 10
Khối D: 10