Theo đó năm nay, hầu hết các ngành xét tuyển NV2 vào Trường đều có điểm trúng tuyển cao hơn so với điểm thông báo xét tuyển từ 1 - 1,5 điểm như: Toán - Tin, Vật lý, Khoa học Vật liệu, bậc CĐ ngành Công nghệ Thông tin.
Riêng ngành Sinh học do có số lượng hồ sơ nộp vào cao hơn nhiều (900 hồ sơ) so với chỉ tiêu xét tuyển nên điểm trúng tuyển NV2 cao hơn đến 6 điểm so với thông báo xét tuyển. Nhóm ngành Công nghệ Thông tin năm nay có điểm chuẩn NV2 bằng với điểm thông báo xét tuyển và bằng với điểm trúng tuyển NV1 (17 điểm).
Tính đến hết ngày 15-9, trường ĐH KHTN đã nhận được gần 3000 hồ sơ xét tuyển NV2, trong đó có 7 hồ sơ không hợp lệ; số hồ sơ rút ra là 276 hồ sơ.
Điểm trúng tuyển NV2 như sau:
Tên ngành
Mã ngành
Khối thi
Điểm thông báo xét tuyển
Điểm trúng tuyển NV2
Hệ Đại học
- Toán - Tin
101
A
15,0
16,5
- Vật lý
104
A
14,5
15,5
- Nhóm ngành Công nghệ Thông tin
107
A
17,0
17,0
- Khoa học vật liệu
207
A
14,0
15,5
- Sinh học
301
B
15,0
21,0
Hệ Cao đẳng
- Ngành Công nghệ thông tin
C67
A
10,0
11,5
2. ĐH Kinh tế - Tài chính TPHCM
Điểm chuẩn trúng tuyển NV2 vào trường đối với thí sinh thuộc khu vực 3 (mỗi khu vực kế tiếp giảm 0.5 điểm, đối tượng kế tiếp giảm 1 điểm).
Hệ Đại học
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 2
101
Công nghệ thông tin
Khối A:
13
Khối D:
13
401
Quản trị kinh doanh
Khối A:
13
Khối D:
13
402
Kế toán
Khối A:
13
Khối D:
13
403
Tài chính – Ngân hàng
Khối A:
13
Khối D:
13
Hệ Cao đẳng
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 2
C65
Quản trị kinh doanh
Khối A:
10
Khối D:
10
C66
Kế toán
Khối A:
10
Khối D:
10
C67
Mạng máy tính & truyền thông
Khối A:
10
Khối D:
10
C68
Tài chinh – Ngân hàng
Khối A:
10
Khối D:
10
Trường cũng dành 500 chỉ tiêu để xét tuyển NV3 ở hệ ĐH và CĐ. Trong đó, hệ ĐH là 350 chỉ tiêu, còn hệ CĐ là 150 chỉ tiêu. Điểm xét tuyển NV3 cụ thể như sau:
Hệ ĐH
Mã ngành
Tên ngành
Điểm xét tuyển nguyện vọng 3
101
Công nghệ thông tin
Khối A:
13
Khối D:
13
401
Quản trị kinh doanh
Khối A:
13
Khối D:
13
402
Kế toán – Kiểm toán
Khối A:
13
Khối D:
13
403
Tài chính – Ngân hàng
Khối A:
13
Khối D:
13
Hệ CĐ
Mã ngành
Tên ngành
Điểm xét tuyển nguyện vọng 3
C65
Quản trị kinh doanh
Khối A:
10
Khối D:
10
C67
Mạng máy tính & truyền thông
Khối A:
10
Khối D:
10
C68
Tài chinh – Ngân hàng
Khối A:
10
Khối D:
10