Dưới đây là điểm chuẩn áp dụng cho thí sinh là học sinh phổ thông – khu vực 3. Mức chênh lệch giữa các nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Hệ Đại học
Khối thi
Mã ngành
Tên ngành
Điểm
trúng tuyển
Ghi chú
A
100
Công nghệ thông tin: Công nghệ phần mềm; Quản trị mạng; Công nghệ viễn thông; Công nghệ kỹ thuật số.
15
111
Xây dựng công trình: Xây dựng dân dụng-công nghiệp; Xây dựng cầu-đường
112
Cơ điện tử
113
Điện: Điện dân dụng – công nghiệp; Tự động hoá; Hệ thống điện.
114
Cấp thoát nước
301
Công nghệ sinh học
302
Công nghệ môi trường
401
Quản trị doanh nghiệp
402
Quản trị du lịch
403
Quản trị văn phòng
410
Tài chính- Ngân hàng
411
Kế toán
B
301
Công nghệ sinh học
15
302
Công nghệ môi trường
C
402
Quả trị du lịch
14
403
Quản trị văn phòng
D
751
Tiếng Anh
18
Môn Ngoại ngữ >=5, tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số >= 13
754
Tiếng Trung
756
Tiếng Nhật
752
Song ngữ Nga - Anh
401
Quả trị doanh nghiệp
13
402
Quản trị du lịch
403
Quản trị văn phòng
410
Tài chính- Ngân hàng
411
Kế toán
V
110
Kiến trúc: Kiến trúc Phương Đông; Kiến trúc công trình
19
Môn Vẽ >=5, hệ số 2
Hệ Cao đẳng
A
C65
Công nghệ thông tin
12
C66
Du lịch
C67
Kế toán
C
C66
Du lịch
11
D
C66
Du lịch
10
C67
Kế toán