Điểm trúng tuyển vào Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 đợt 1 năm 2016 như sau:
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn thi
Điểm trúng tuyển
1
D140201
Giáo dục Mầm non
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu
17,5
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu
2
D140202
Giáo dục Tiểu học
TOÁN, Vật lý, Hóa học
28,75
TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh
NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh
NGỮ VĂN, Toán, Lịch sử
3
D140204
Giáo dục Công dân
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
19
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
4
D140206
Giáo dục Thể chất
Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU
21
Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU
5
D140208
Giáo dục Quốc phòng - An Ninh
Toán, Vật lý, Hóa học
21,5
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
6
D140209
Sư phạm Toán học
TOÁN, Vật lý, Hóa học
30
TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ văn, TOÁN, Tiếng Anh
7
D140210
Sư phạm Tin học
TOÁN, Vật lý, Hóa học
24
Ngữ văn, TOÁN, Tiếng Anh
TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ văn, TOÁN, Vật lý
8
D140211
Sư phạm Vật lý
Toán, VẬT LÝ, Hóa học
28,5
Toán, VẬT LÝ, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, VẬT LÝ
9
D140212
Sư phạm Hóa học
Toán, Vật lý, HÓA HỌC
28
Toán, HÓA HỌC, Tiếng Anh
10
D140213
Sư phạm Sinh học
Toán, Hóa học, SINH HỌC
26
Toán, SINH HỌC, Tiếng Anh
11
D140217
Sư phạm Ngữ văn
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý
28,5
NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh
NGỮ VĂN, Lịch sử, Tiếng Anh
NGỮ VĂN, Địa lý, Tiếng Anh
12
D140218
Sư phạm Lịch sử
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý
27
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Trung
13
D140231
Sư phạm Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH
29
14
D220113
Việt Nam học
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý
26
NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh
NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Trung
15
D220201
Ngôn ngữ Anh
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH
28
16
D220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
Ngữ văn, Toán, TIẾNG TRUNG
24
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH
17
D220310
Lịch sử
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý
27
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Trung
18
D220330
Văn học
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý
28,5
NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh
NGỮ VĂN, Lịch sử, Tiếng Anh
NGỮ VĂN, Địa lý, Tiếng Anh
19
D420101
Sinh học
Toán, Hóa học, SINH HỌC
26
Toán, SINH HỌC, Tiếng Anh
20
D440102
Vật lý
Toán, VẬT LÝ, Hóa học
28,5
Toán, VẬT LÝ, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, VẬT LÝ
21
D440112
Hóa học
Toán, Vật lý, HÓA HỌC
28
Toán, HÓA HỌC, Tiếng Anh
22
D460101
Toán học
TOÁN, Vật lý, Hóa học
30
TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ văn, TOÁN, Tiếng Anh
* Ghi chú:
- Môn thi chính (viết chữ in hoa) nhân hệ số 2.
- Ngành Giáo dục Thể chất thực hiện xét tuyển theo đề án riêng.
ĐH Văn hóa Hà Nội cũng vừa công bố điểm chuẩn vào trường. Theo đó, điểm các ngành dao động từ 15- 23,5 điểm.
Điểm chuẩn các ngành cụ thể như sau: