Đối với các ngành học tại TPHCM, điểm chuẩn đối với học sinh khu vực 3 và số thí sinh đạt điểm xét tuyển của các khối như sau:
Khối
Ngành
Chỉ tiêu
Điểm chuẩn
Số TS TT
Ghi chú
V
225
20.5
237
Ngành Kiến trúc (101)
150
21.5
146
Ngành Quy hoạch vùng và Đô thị (102)
75
20.5
6
Đăng ký dự thi 102
85
Chuyển từ 101 sang 102
A
275
19.0
317
Ngành Kỹ thuật Xây dựng (103)
200
20.0
209
Ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị (104)
75
19.0
16
Đăng ký dự thi 104
92
Chuyển từ 103 sang 104
H
225
21.0
282
Ngành Mỹ thuật Ứng dụng (801)
150
21.0
113
Đăng ký dự thi 801
74
Chuyển từ 802 sang 801
Ngành Thiết kế nội thất (802)
75
22.0
95
Tổng cộng
725
836
Đối với các ngành học tại Cần Thơ, điểm chuẩn đối với học sinh khu vực 3 và số thí sinh đạt điểm xét tuyển các khối như sau:
Khối
Ngành
Chỉ tiêu
Điểm chuẩn
Số TS TT
Điểm xét tuyển NV2
A
Ngành Kiến trúc (101)
50
15.5
62
V
Ngành Kỹ thuật Xây dựng (103)
75
14.0
74
H
Ngành Thiết kế nội thất (802)
50
15.0
46
Xét 4 chỉ tiêu NV2
Tổng cộng
175
182
Đối với các ngành học tại Đà Lạt, điểm chuẩn đối với học sinh khu vực 3 và số thí sinh đạt điểm xét tuyển các khối như sau:
Khối
Ngành
Chỉ tiêu
Điểm chuẩn
Số TS TT
Điểm xét tuyển NV2
A
Ngành Kiến trúc (101)
50
14.0
46
Xét 4 chỉ tiêu NV2
V
Ngành Kỹ thuật Xây dựng (103)
75
14.0
19
Xét 56 chỉ tiêu NV2
H
Ngành Thiết kế nội thất (802)
50
14.0
22
Xét 28 chỉ tiêu NV2
Tổng cộng
175
87
Trường xét NV2 học tại Đà Lạt, đối với thí sinh có hộ khẩu thường trú ở 5 tỉnh Tây Nguyên, có điểm thi trên 15. Cụ thể: ngành Kiến trúc (4 chỉ tiêu, khối V); ngành Mỹ thuật ứng dụng (28 chỉ tiêu, khối H), đối với TS dự thi trường ĐH Kiến trúc TP.HCM; ngành Kỹ thuật Xây dựng (56 chỉ tiêu, khối A).
Xét NV2 học tại Cần Thơ, 4 chỉ tiêu ngành Thiết kế nội thất đối với thí sinh dự thi khối H của ĐH Kiến trúc TP.HCM, có điểm trên 15, hộ khẩu thường trú tại 13 tỉnh đồng bằng Sông Cửu Long.