Điểm chuẩn NV1 đối với thí sinh thuộc nhóm đối tượng 3, khu vực 3 (điểm cách biệt giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực ưu tiên là 0,5 điểm):
Tên ngành
Mã ngành
Khối thi
Chỉ tiêu
Điểm trúng tuyển NV1
Hệ đại học
A, B
2750
Toán – Tin
101
A
300
15,0
Vật lý
104
A
250
14,5
Điện tử viễn thông
105
A
200
16,0
Nhóm ngành Công nghệ thông tin
107
A
550
17,0
Hoá học
201
A
250
16,0
Địa chất
203
A
75
14,5
B
75
17,5
KH Môi trường
205
A
75
15,0
B
75
17,5
CN Môi trường
206
A
60
15,5
B
60
19,0
KH Vật liệu
207
A
90
14,0
B
90
17,0
Hải dương học và Khí tượng Thuỷ văn
208
A
50
14,5
B
50
16,0
Sinh học
301
B
300
15,0
CN Sinh học
312
A
70
17,0
B
130
20,0
Hệ cao đẳng ngành Công nghệ thông tin
C67
A
700
10,0
ĐH Khoa học tự nhiên cũng xét 300 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH . Cụ thể điểm xét và chỉ tiêu từng ngành:
Ngành
Mã ngành
Khối
Điểm xét tuyển
Chỉ tiêu
Ghi chú
Hệ đại học
A, B
300
Toán – Tin học
101
A
15,0
90
Vật lý
104
A
14,5
30
Nhóm ngành Công nghệ thông tin
107
A
17,0
50
Khoa học vật liệu
207
A
14,0
30
Sinh học
301
B
15,0
100
Hệ cao đẳng
Công nghệ thông tin
C67
A
10,0
500
Kết quả kỳ thi ĐH 2011
Lưu ý, nguyện vọng Cao đẳng Công nghệ thông tin: Thí sinh đăng ký xét tuyển NV2 một ngành đại học khối A được đăng ký thêm một nguyện vọng vào hệ Cao đẳng Công nghệ Thông tin của trường. Trường hợp này, thí sinh tự ghi thêm vào khoảng trống bên trái của phần dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển đợt 2 như sau: “Nếu không được trúng tuyển NV2 hệ Đại học tôi xin được đăng ký xét tuyển vào hệ Cao đẳng”.