ĐH An Giang công bố điểm chuẩn

Chiều 14/8, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH An Giang thông báo điểm xét tuyển. Theo đó, hai ngành có điểm chuẩn cao nhất trường là Toán học và Hóa học với cùng 19,5 điểm.

Điểm chuẩn (dưới đây) của trường là áp dụng với thí sinh khu vực 3 (không ưu tiên), tất cả các khu vực cách nhau 1,0 điểm; các bậc ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.

ĐH An Giang có 1.628 thí sinh trúng tuyển vào 30 ngành, trong đó các ngành Toán học, Ngữ văn, Phát triển nông thôn, Công nghệ thực phẩm, Tin học, Giáo dục tiểu học, Giáo viên mẫu giáo có chỉ tiêu cao nhất, từ 100 -150 thí sinh.

Ngoài hai ngành có điểm chuẩn cao nhất là Toán học và Hóa học, có đến 11 ngành lấy đúng điểm sàn quy định của Bộ GD - ĐT và 4 ngành lấy dưới điểm sàn là Sinh - KTNN (12 điểm), Giáo dục tiểu học (13,5 điểm), Giáo viên mẫu giáo (12 điểm), Hệ 12+2 mẫu giáo (11 và 12 điểm).

  • Dưới đây là điểm chuẩn của Trường ĐH An Giang:

STT

        Nhóm
    ngành học
  Mã
Khối
  Chỉ
  tiêu
       NV1

NV2, 3

 NV2
 NV3

Các bậc

Điểm tuyển

  TT 
 NV1

   Lấy
  thêm

Điểm tuyển

Điểm tuyển

Ưu tiên khu vực

  1
  Toán học
 101
  A
  100

19.5

104

5

20.5

21.5

1-1-1

  2
  Vật lý
 102
  A
   50

18

49

    5

19

20

1-1-1

  3
  Hóa học
 201
  A
   50

19.5

52

    5

20.5

21.5

1-1-1

  4
  Sinh học
 301
  B
   50

16

49

    5

17

18

1-1-1

  5
  Ngữ văn
 601
  C
  100

16.5

94

    5

17.5

18.5

1-1-1

  6
  Lịch sử
 602
  C
   50

16.5

48

    5

17.5

18.5

1-1-1

  7
  Địa lý
 603
  C
   50

16

44

10

17

18

1-1-1

  8
  Giáo dục
  chính trị
 604
  C
   50

15

41

10

16

17

1-1-1

  9
  Tiếng Anh
 701
  D1
   70

20

67

10

21

22

1-1-1

 10
  Giáo dục
  tiểu học
 901
  D1
   50

14

34

20

14

14

2-1-1

 11
  Tài chính
  doanh nghiệp
 401
  A
   75

15

40

60

15

15

2-1-1

 12
  Kế toán
  doanh nghiệp
 402
  A
   75

15

68

30

15

15

2-1-1

 13
   Kế toán
   (QTKDNN)
 403
  A
   75

15

14

80

15

15

2-1-1

 14
  Kinh tế
  đối ngoại
 405
  A
   75

15

39

50

15

15

2-1-1

 15
  Phát triển
  nông thôn
 404
  A
  100

15

34

90

15

15

2-1-1

 16
  Nuôi trồng
  thủy sản
 304
  B
   50

16

52

10

16

16

1-1-1

 17
  Công nghệ
  sinh học
 302
  B
   50

17

58

10

18

19

1-1-1

 18
  Công nghệ
  thực phẩm
 202
  A
  100

15

94

20

15

15

1-1-1

 19
  Tin học
 103
  A
  100

15

43

80

15

15

2-1-1

 20
  Kỹ thuật
  môi trường
 310
  A
   80

15

23

80

15

15

2-1-1

 21
  Toán – Tin học
 C65 
  A
   40

16.5

46

5

17.5

18.5

1-1-1

 22
  Vật lý - KTCN
 C66
  A
   40

14.5

39

5

15.5

16.5

1-1-1

 23
  Hóa - Sinh
 C67
  B
   40

16.5

39

5

17.5

18.5

1-1-1

 24
  Sinh - KTNN
 C68
  B
   40

12

34

20

12

12

2-1-1

 25
  Sử - GDCD
 C69
  C
   40

15.5

42

5

16.5

17.5

1-1-1

 26
  Văn - GDCD
 C70
  C
   40

15

44

5

16

17

1-1-1

 27
  Sử - Địa
 C71
  C
   40

16

42

5

17

18

1-1-1

 28
  Giáo dục 
  tiểu học
 C75
 A,B
  150

14.5

31

10

15.5

16.5

1-1-1

 C.D1

13.5

118

14.5

15.5

1-1-1

 29
  Giáo viên
  mẫu giáo
 C76
  M
  100

12

104

10

13

14

1-1-1

 30
  Hệ 12+2
  Mẫu giáo
 C77
 A,B
   50

12

3

20

13

14

1-1-1

 C.D1

11

39

12

13

1-1-1

 
  Tổng
 
 
 1980

1628

680